|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46T11
|
Giải ĐB |
259761 |
Giải nhất |
69224 |
Giải nhì |
96027 |
Giải ba |
99558 63164 |
Giải tư |
44069 17442 04056 53177 66396 71300 48365 |
Giải năm |
4167 |
Giải sáu |
5550 6910 5062 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,9 | 6 | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 4,7 | | 3 | | 2,6 | 4 | 2 | 6 | 5 | 0,6,8 | 5,9 | 6 | 1,2,4,5 7,9 | 2,6,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | | 0,6,7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
537271 |
Giải nhất |
66481 |
Giải nhì |
65024 |
Giải ba |
68416 10185 |
Giải tư |
42605 55819 29138 39675 61929 46952 04884 |
Giải năm |
5069 |
Giải sáu |
5851 2844 4492 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,7,8,9 | 1 | 6,9 | 5,9 | 2 | 4,9 | | 3 | 8 | 2,4,8 | 4 | 4 | 0,7,8,9 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 9 | | 7 | 1,5 | 3 | 8 | 1,4,5 | 1,2,6 | 9 | 1,2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
600800 |
Giải nhất |
39690 |
Giải nhì |
12885 |
Giải ba |
36173 62807 |
Giải tư |
89307 30934 21709 56099 94587 94988 14114 |
Giải năm |
5876 |
Giải sáu |
8879 0939 7565 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,72,9 | | 1 | 4 | | 2 | | 7 | 3 | 4,9 | 1,3 | 4 | | 6,8 | 5 | | 7,9 | 6 | 5 | 02,8 | 7 | 3,6,8,9 | 7,8 | 8 | 5,7,8 | 0,3,7,9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
096964 |
Giải nhất |
73221 |
Giải nhì |
11979 |
Giải ba |
46044 83719 |
Giải tư |
06004 31008 45511 30616 86300 38265 52875 |
Giải năm |
5773 |
Giải sáu |
4441 1356 8128 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,8 | 1,2,4 | 1 | 1,6,9 | | 2 | 1,8 | 7 | 3 | 8 | 0,4,6 | 4 | 1,4 | 6,7 | 5 | 6 | 1,5,9 | 6 | 4,5 | | 7 | 3,5,9 | 0,2,3 | 8 | | 1,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: N47
|
Giải ĐB |
396299 |
Giải nhất |
17069 |
Giải nhì |
58905 |
Giải ba |
82162 98963 |
Giải tư |
36822 10125 04023 25004 36966 27671 24635 |
Giải năm |
0969 |
Giải sáu |
4459 3837 1647 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 7 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,3,5 | 2,3,6 | 3 | 3,5,7 | 0 | 4 | 7 | 0,2,3,5 | 5 | 5,9 | 6 | 6 | 2,3,6,92 | 3,4 | 7 | 1 | | 8 | | 5,62,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
205763 |
Giải nhất |
47542 |
Giải nhì |
97438 |
Giải ba |
31761 79471 |
Giải tư |
05317 94401 12837 48215 46336 38066 93935 |
Giải năm |
4850 |
Giải sáu |
6023 2407 4065 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,7 | 0,5,6,7 | 1 | 5,7 | 4 | 2 | 3 | 2,6,7 | 3 | 5,6,7,8 | | 4 | 2 | 1,3,6 | 5 | 0,1 | 3,6 | 6 | 1,3,5,6 | 0,1,3 | 7 | 1,3 | 3 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|