|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
233941 |
Giải nhất |
96070 |
Giải nhì |
47858 |
Giải ba |
07499 65839 |
Giải tư |
10010 25831 31679 94488 72022 46594 20549 |
Giải năm |
9567 |
Giải sáu |
9218 4476 9941 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 3,42 | 1 | 0,8 | 2 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,7,9 | 9 | 4 | 12,9 | | 5 | 8 | 7 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 0,6,9 | 1,2,5,8 | 8 | 8 | 3,4,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: S47
|
Giải ĐB |
901085 |
Giải nhất |
64720 |
Giải nhì |
49158 |
Giải ba |
30639 31992 |
Giải tư |
51333 42293 21283 43855 01677 29566 51726 |
Giải năm |
1413 |
Giải sáu |
4205 3792 1909 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,9 | | 1 | 3 | 92 | 2 | 0,6 | 1,3,8,9 | 3 | 3,9 | | 4 | | 0,5,8 | 5 | 5,8 | 2,6,9 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7,8 | 5,7 | 8 | 3,5 | 0,3 | 9 | 22,3,6 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T11K3
|
Giải ĐB |
807877 |
Giải nhất |
52048 |
Giải nhì |
60680 |
Giải ba |
52793 58208 |
Giải tư |
63477 64958 48775 24448 94607 73568 33650 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
1306 4375 5993 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6,7,8 | | 1 | 6 | 5 | 2 | | 92 | 3 | | | 4 | 82,9 | 72 | 5 | 0,2,8 | 0,1 | 6 | 8 | 0,72 | 7 | 52,72 | 0,42,5,6 | 8 | 0 | 4 | 9 | 32 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
271382 |
Giải nhất |
12936 |
Giải nhì |
32992 |
Giải ba |
85158 08199 |
Giải tư |
86704 24502 19317 49279 66791 54431 52826 |
Giải năm |
0907 |
Giải sáu |
1420 9461 9506 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4,62,7 | 3,6,9 | 1 | 7 | 0,8,9 | 2 | 0,6 | | 3 | 1,6 | 0 | 4 | 8 | | 5 | 8 | 02,2,3 | 6 | 1 | 0,1 | 7 | 9 | 4,5 | 8 | 2 | 7,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
833062 |
Giải nhất |
13545 |
Giải nhì |
01199 |
Giải ba |
89963 84048 |
Giải tư |
42560 67515 23541 78169 90308 33705 33358 |
Giải năm |
0558 |
Giải sáu |
6182 5600 4095 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,8 | 2,4 | 1 | 5 | 6,8 | 2 | 1,6 | 6 | 3 | | | 4 | 1,5,8 | 0,1,4,9 | 5 | 82 | 2 | 6 | 0,2,3,9 | | 7 | | 0,4,52 | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
688830 |
Giải nhất |
33444 |
Giải nhì |
02637 |
Giải ba |
56253 58569 |
Giải tư |
76842 63546 11519 92118 10376 87555 54558 |
Giải năm |
9021 |
Giải sáu |
8489 5295 2116 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 2 | 1 | 6,8,9 | 4 | 2 | 1 | 5 | 3 | 0,7 | 4 | 4 | 2,4,6 | 5,9 | 5 | 3,5,8 | 1,4,7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,6 | 1,5,9 | 8 | 9 | 1,6,8 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|