|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
93566 |
Giải nhất |
82877 |
Giải nhì |
32049 |
Giải ba |
26452 55306 |
Giải tư |
71709 94078 82490 53402 28685 63813 75112 |
Giải năm |
8763 |
Giải sáu |
3604 5568 2797 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4,6,92 | | 1 | 2,3 | 0,1,5 | 2 | | 1,6 | 3 | | 0 | 4 | 9 | 82 | 5 | 2 | 0,6 | 6 | 3,6,8 | 7,9 | 7 | 7,8 | 6,7 | 8 | 52 | 02,4 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K3
|
Giải ĐB |
88735 |
Giải nhất |
77245 |
Giải nhì |
31810 |
Giải ba |
92194 06270 |
Giải tư |
68709 68257 68950 58820 53931 10466 78989 |
Giải năm |
3079 |
Giải sáu |
8866 9060 6442 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,6 7 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0 | 4 | 2 | 0 | | 3 | 1,5 | 9 | 4 | 2,5 | 3,4,5 | 5 | 0,5,7 | 62 | 6 | 0,62 | 5 | 7 | 0,8,9 | 7 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
86332 |
Giải nhất |
81117 |
Giải nhì |
76107 |
Giải ba |
29552 11137 |
Giải tư |
69522 20761 08870 65393 56705 40071 09587 |
Giải năm |
6721 |
Giải sáu |
6285 0011 6191 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 1,2,6,7 9 | 1 | 1,7,9 | 2,3,5 | 2 | 1,2 | 9 | 3 | 2,7 | | 4 | | 0,8 | 5 | 2 | | 6 | 1 | 0,1,3,82 | 7 | 0,1 | | 8 | 5,72 | 1 | 9 | 1,3 |
|
XSDN - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
28416 |
Giải nhất |
80947 |
Giải nhì |
46121 |
Giải ba |
98243 00289 |
Giải tư |
15967 64043 90614 62393 01131 65949 57803 |
Giải năm |
2007 |
Giải sáu |
2892 2060 3850 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,7,9 | 2,3 | 1 | 4,6 | 9 | 2 | 1 | 0,42,9 | 3 | 1 | 1 | 4 | 32,7,9 | | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,7,9 | 0,4,6 | 7 | | | 8 | 9 | 0,4,6,8 | 9 | 2,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T12
|
Giải ĐB |
32960 |
Giải nhất |
32113 |
Giải nhì |
25887 |
Giải ba |
37881 60038 |
Giải tư |
14809 19622 62396 40009 95322 58613 60892 |
Giải năm |
8592 |
Giải sáu |
0907 6409 6876 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,93 | 8 | 1 | 32 | 22,6,92 | 2 | 22,7 | 12 | 3 | 8 | | 4 | | | 5 | | 7,9 | 6 | 0,2 | 0,2,8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 1,7 | 03 | 9 | 22,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T12
|
Giải ĐB |
94388 |
Giải nhất |
50897 |
Giải nhì |
22596 |
Giải ba |
40408 09702 |
Giải tư |
40875 13925 96871 59969 34526 68284 29299 |
Giải năm |
8711 |
Giải sáu |
6842 8306 9296 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,8 | 1,7 | 1 | 1 | 0,4 | 2 | 5,6 | | 3 | 7 | 82 | 4 | 2 | 2,7 | 5 | | 0,2,92 | 6 | 9 | 3,9 | 7 | 1,5 | 0,8 | 8 | 42,8 | 6,9 | 9 | 62,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|