|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1D2
|
Giải ĐB |
02972 |
Giải nhất |
36694 |
Giải nhì |
68389 |
Giải ba |
93693 19191 |
Giải tư |
45080 02571 33379 25898 04874 00020 70623 |
Giải năm |
8883 |
Giải sáu |
7594 5811 8960 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 7 | 1,7,9 | 1 | 1 | 7 | 2 | 0,3,6 | 2,8,9 | 3 | | 7,92 | 4 | | | 5 | | 2 | 6 | 0 | 0 | 7 | 1,2,4,9 | 9 | 8 | 0,3,9 | 7,8 | 9 | 1,3,42,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C03
|
Giải ĐB |
089372 |
Giải nhất |
63340 |
Giải nhì |
04811 |
Giải ba |
90595 17000 |
Giải tư |
59472 30805 46157 41640 16600 79544 68531 |
Giải năm |
9139 |
Giải sáu |
2707 6458 3815 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,42,7 | 0 | 02,5,7 | 1,3 | 1 | 1,5 | 3,72 | 2 | | | 3 | 1,2,9 | 4 | 4 | 02,4 | 0,1,9 | 5 | 7,8 | | 6 | | 0,5 | 7 | 0,22 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T01K3
|
Giải ĐB |
126294 |
Giải nhất |
84040 |
Giải nhì |
28402 |
Giải ba |
23482 56146 |
Giải tư |
69245 75767 52836 33816 97000 45688 30073 |
Giải năm |
2277 |
Giải sáu |
9951 0645 1718 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 6,8 | 0,8 | 2 | | 7 | 3 | 6 | 9 | 4 | 0,52,6,7 | 42 | 5 | 1 | 1,3,4 | 6 | 7 | 4,6,7,9 | 7 | 3,7 | 1,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 4,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C1
|
Giải ĐB |
628193 |
Giải nhất |
89165 |
Giải nhì |
02713 |
Giải ba |
46363 97967 |
Giải tư |
21160 71409 80229 18787 44508 21274 67655 |
Giải năm |
0589 |
Giải sáu |
1815 3146 8914 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8,9 | | 1 | 3,42,5 | 5 | 2 | 9 | 1,6,9 | 3 | | 12,7 | 4 | 6 | 1,5,6 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | 0,3,5,7 | 6,8 | 7 | 4 | 0 | 8 | 7,9 | 0,2,8 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: L:01K3
|
Giải ĐB |
350939 |
Giải nhất |
34985 |
Giải nhì |
87696 |
Giải ba |
10053 55771 |
Giải tư |
76266 76666 92363 97062 24826 70950 85862 |
Giải năm |
1777 |
Giải sáu |
4610 9327 5149 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2 | 7 | 1 | 0 | 0,4,62 | 2 | 6,7 | 5,6 | 3 | 9 | | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 0,3 | 2,62,9 | 6 | 22,3,62 | 2,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 5 | 3,4 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: L:01K3
|
Giải ĐB |
365191 |
Giải nhất |
08923 |
Giải nhì |
84395 |
Giải ba |
85655 02061 |
Giải tư |
97702 87676 69468 89300 88018 20716 70536 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
3178 1928 8488 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2 | 6,9 | 1 | 6,8 | 0,2,8 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 6 | | 4 | | 5,9 | 5 | 5 | 1,3,7 | 6 | 1,8 | | 7 | 6,8 | 1,2,6,7 8 | 8 | 2,8 | | 9 | 0,1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|