|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
241978 |
Giải nhất |
09888 |
Giải nhì |
46279 |
Giải ba |
60465 02899 |
Giải tư |
50202 86179 98140 50344 64116 02120 44176 |
Giải năm |
6150 |
Giải sáu |
2222 5532 1726 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 2 | | 1 | 6 | 0,2,3 | 2 | 0,2,6 | 4 | 3 | 2 | 4 | 4 | 0,3,4 | 6 | 5 | 0 | 1,2,7 | 6 | 5 | | 7 | 6,8,92 | 7,8 | 8 | 8 | 72,92 | 9 | 92 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
848387 |
Giải nhất |
88925 |
Giải nhì |
66869 |
Giải ba |
20066 77178 |
Giải tư |
12539 59790 78273 23332 27738 79170 08512 |
Giải năm |
7284 |
Giải sáu |
2144 2540 4544 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | | | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 5 | 7 | 3 | 2,8,9 | 42,8 | 4 | 0,42 | 2 | 5 | | 6 | 6 | 6,92 | 7,8 | 7 | 0,3,7,8 | 3,7 | 8 | 4,7 | 3,62 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
010189 |
Giải nhất |
98267 |
Giải nhì |
15686 |
Giải ba |
60332 31382 |
Giải tư |
00420 90542 32034 14493 61941 59860 32317 |
Giải năm |
0436 |
Giải sáu |
8006 7225 4078 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 6 | 4 | 1 | 6,7 | 3,4,8 | 2 | 0,52 | 9 | 3 | 2,4,6 | 3 | 4 | 1,2 | 22 | 5 | | 0,1,3,8 | 6 | 0,7 | 1,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K3-T01
|
Giải ĐB |
904100 |
Giải nhất |
36394 |
Giải nhì |
05405 |
Giải ba |
73146 25204 |
Giải tư |
05058 38562 66946 80076 84991 19375 28806 |
Giải năm |
0359 |
Giải sáu |
0272 2925 4650 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4,5,62 | 9 | 1 | | 6,7 | 2 | 5 | | 3 | | 0,5,9 | 4 | 62 | 0,2,7 | 5 | 0,4,8,9 | 02,42,7 | 6 | 2 | | 7 | 2,5,6 | 5 | 8 | | 5 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
985079 |
Giải nhất |
16250 |
Giải nhì |
79973 |
Giải ba |
58236 90727 |
Giải tư |
05635 63698 46767 77860 47167 84730 95032 |
Giải năm |
9768 |
Giải sáu |
6972 0657 7432 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | | | 1 | | 33,7 | 2 | 7 | 7 | 3 | 0,23,52,6 | | 4 | | 32 | 5 | 0,7 | 3 | 6 | 0,72,8 | 2,5,62 | 7 | 2,3,9 | 6,9 | 8 | | 7 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
632603 |
Giải nhất |
57568 |
Giải nhì |
56522 |
Giải ba |
97320 92571 |
Giải tư |
52685 95328 74211 17236 20111 36286 49330 |
Giải năm |
7030 |
Giải sáu |
8674 4865 3594 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 3 | 12,4,7 | 1 | 12 | 2 | 2 | 0,2,8 | 0 | 3 | 02,6 | 7,9 | 4 | 1 | 6,8 | 5 | | 3,8 | 6 | 5,8 | | 7 | 1,4 | 2,6,9 | 8 | 5,6 | | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|