|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
491201 |
Giải nhất |
56913 |
Giải nhì |
55876 |
Giải ba |
83264 03673 |
Giải tư |
13956 25878 85483 20667 10583 95003 30174 |
Giải năm |
4610 |
Giải sáu |
9956 7675 1025 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 0,32 | | 2 | 5 | 0,12,7,82 | 3 | | 6,7 | 4 | | 2,7 | 5 | 62 | 52,7 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 3,4,5,6 8 | 7 | 8 | 32 | | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: N21
|
Giải ĐB |
893794 |
Giải nhất |
63290 |
Giải nhì |
58452 |
Giải ba |
48084 80493 |
Giải tư |
08920 06995 41339 93098 22173 76273 79610 |
Giải năm |
6465 |
Giải sáu |
8119 9799 2261 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,9 | 0 | 6 | 6 | 1 | 0,9 | 5 | 2 | 0 | 72,9 | 3 | 0,9 | 8,9 | 4 | | 6,9 | 5 | 2 | 0 | 6 | 1,5 | | 7 | 32 | 9 | 8 | 4 | 1,3,9 | 9 | 0,3,4,5 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
311152 |
Giải nhất |
34669 |
Giải nhì |
45820 |
Giải ba |
84305 02000 |
Giải tư |
33956 60978 48016 92462 05324 57449 05840 |
Giải năm |
1822 |
Giải sáu |
6752 4106 8410 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 | 0 | 0,5,6 | | 1 | 0,6 | 2,52,6 | 2 | 0,2,4 | 8 | 3 | | 2 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 22,6 | 0,1,5,8 | 6 | 2,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 3,6 | 4,6 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGC5
|
Giải ĐB |
019521 |
Giải nhất |
81603 |
Giải nhì |
55679 |
Giải ba |
41540 32842 |
Giải tư |
21438 05714 89478 25959 36891 35364 51048 |
Giải năm |
9622 |
Giải sáu |
6212 0401 7474 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,3 | 0,2,9 | 1 | 0,2,4 | 1,2,4 | 2 | 1,2 | 0,3 | 3 | 3,8 | 1,6,7 | 4 | 0,2,8 | | 5 | 9 | | 6 | 4 | | 7 | 4,8,9 | 3,4,7 | 8 | | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
075271 |
Giải nhất |
90235 |
Giải nhì |
10619 |
Giải ba |
04831 87753 |
Giải tư |
66518 85566 90719 50985 54568 26155 98156 |
Giải năm |
3726 |
Giải sáu |
0818 1933 0434 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,7 | 1 | 3,82,92 | | 2 | 6 | 1,3,5 | 3 | 1,3,4,5 7 | 3 | 4 | | 3,5,8 | 5 | 3,5,6 | 2,5,6 | 6 | 6,8 | 3 | 7 | 1 | 12,6 | 8 | 5 | 12 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
072963 |
Giải nhất |
43325 |
Giải nhì |
06039 |
Giải ba |
10682 80792 |
Giải tư |
31939 80920 46070 54178 87499 52662 43100 |
Giải năm |
0294 |
Giải sáu |
6616 6460 5405 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 6 | 6,8,9 | 2 | 0,5 | 6 | 3 | 92 | 9 | 4 | | 0,2 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0,2,3 | 5 | 7 | 0,8 | 7,9 | 8 | 2 | 32,9 | 9 | 2,4,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|