|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
742156 |
Giải nhất |
92602 |
Giải nhì |
61737 |
Giải ba |
54226 98882 |
Giải tư |
29411 15895 04781 66504 31783 55583 63300 |
Giải năm |
6559 |
Giải sáu |
1464 2958 3128 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4 | 1,8 | 1 | 1 | 0,8 | 2 | 6,8 | 82 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | | 92 | 5 | 6,8,9 | 2,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | | 2,5 | 8 | 1,2,32,9 | 5,8 | 9 | 52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
483760 |
Giải nhất |
02013 |
Giải nhì |
96092 |
Giải ba |
36449 05417 |
Giải tư |
27127 36813 71618 01974 68473 41284 38971 |
Giải năm |
3460 |
Giải sáu |
9277 2672 6700 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 32,7,8 | 7,9 | 2 | 5,7 | 12,7 | 3 | | 7,8 | 4 | 9 | 2 | 5 | | | 6 | 02 | 1,2,7 | 7 | 1,2,3,4 7 | 1 | 8 | 4 | 0,4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
202181 |
Giải nhất |
34235 |
Giải nhì |
75438 |
Giải ba |
15382 22515 |
Giải tư |
74510 79909 36058 42941 09702 95023 15188 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
1438 4205 9800 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2,52,9 | 4,8 | 1 | 0,5 | 0,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,82 | | 4 | 1 | 02,1,3 | 5 | 8 | | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 32,5,8 | 8 | 1,2,8 | 0,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
117782 |
Giải nhất |
18325 |
Giải nhì |
12901 |
Giải ba |
24151 34314 |
Giải tư |
69140 70099 34435 69517 25695 54476 35528 |
Giải năm |
1584 |
Giải sáu |
2134 3808 0709 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,8,9 | 0,5 | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 5,8 | | 3 | 4,5 | 1,3,8 | 4 | 0 | 2,3,9 | 5 | 1,9 | 7 | 6 | 0 | 1 | 7 | 6 | 0,2 | 8 | 2,4 | 0,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
547303 |
Giải nhất |
24244 |
Giải nhì |
60613 |
Giải ba |
39408 13407 |
Giải tư |
88308 45642 18022 49305 31367 93404 44593 |
Giải năm |
3191 |
Giải sáu |
8706 2281 4688 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5,6 7,82 | 8,9 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,4 | 0,1,9 | 3 | | 0,2,4 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | | 0 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | | 02,8,9 | 8 | 1,8 | | 9 | 1,3,8 |
|
XSST - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
995365 |
Giải nhất |
79529 |
Giải nhì |
80694 |
Giải ba |
19977 22333 |
Giải tư |
73760 95483 47767 92527 53316 36818 03424 |
Giải năm |
0714 |
Giải sáu |
4239 0484 7638 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 4,6,7,8 | | 2 | 4,7,9 | 3,8 | 3 | 3,8,9 | 1,2,5,8 9 | 4 | | 6 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,5,7 | 1,2,6,7 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | 3,4 | 2,3 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|