|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
861597 |
Giải nhất |
40451 |
Giải nhì |
47093 |
Giải ba |
52602 34823 |
Giải tư |
58815 51413 47342 22823 08513 75692 02426 |
Giải năm |
1526 |
Giải sáu |
5428 6898 9441 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 32,5 | 0,4,9 | 2 | 32,62,8 | 12,22,7,9 | 3 | | | 4 | 1,2 | 1 | 5 | 1 | 22 | 6 | | 8,9 | 7 | 3 | 2,9 | 8 | 7 | | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
336944 |
Giải nhất |
09741 |
Giải nhì |
17436 |
Giải ba |
59906 49606 |
Giải tư |
66430 16383 55137 57849 48610 59919 04547 |
Giải năm |
8845 |
Giải sáu |
6389 5924 7447 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,62 | 4 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 4 | 8 | 3 | 0,6,7,8 | 2,4 | 4 | 1,4,5,72 9 | 4 | 5 | | 02,3 | 6 | | 3,42 | 7 | | 3 | 8 | 3,9 | 1,4,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
396934 |
Giải nhất |
92233 |
Giải nhì |
64441 |
Giải ba |
50532 34493 |
Giải tư |
64372 28709 50902 85425 78923 72170 14531 |
Giải năm |
5336 |
Giải sáu |
3690 0529 1627 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 2,9 | 3,4 | 1 | | 0,3,7 | 2 | 3,5,7,9 | 2,3,4,9 | 3 | 1,2,3,4 6 | 3 | 4 | 1,3 | 2 | 5 | | 3 | 6 | | 2 | 7 | 0,2 | | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 0,3 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
227039 |
Giải nhất |
38942 |
Giải nhì |
19229 |
Giải ba |
53519 64534 |
Giải tư |
56282 43630 16586 79751 58543 52882 90070 |
Giải năm |
0272 |
Giải sáu |
1108 7876 7483 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 8 | 5,8 | 1 | 9 | 4,7,82 | 2 | 9 | 4,8 | 3 | 0,4,9 | 3,7 | 4 | 2,3 | | 5 | 1 | 7,8 | 6 | | | 7 | 0,2,4,6 | 0 | 8 | 1,22,3,6 | 1,2,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
687013 |
Giải nhất |
35892 |
Giải nhì |
66088 |
Giải ba |
33346 68722 |
Giải tư |
12430 24611 74638 88300 16987 67900 70031 |
Giải năm |
1910 |
Giải sáu |
8840 7312 6699 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,3 4 | 0 | 02 | 1,3 | 1 | 0,1,2,3 | 1,2,9 | 2 | 0,2 | 1,9 | 3 | 0,1,8 | | 4 | 0,6 | | 5 | | 4 | 6 | | 8 | 7 | | 3,8 | 8 | 7,8 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
554896 |
Giải nhất |
61237 |
Giải nhì |
96433 |
Giải ba |
31223 06412 |
Giải tư |
13613 09676 49963 81130 53247 26821 16084 |
Giải năm |
5699 |
Giải sáu |
1935 8636 3402 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 1,3 | 1,2,3,6 | 3 | 0,3,5,6 7 | 8 | 4 | 7 | 3 | 5 | 0 | 3,7,9 | 6 | 3 | 3,4 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|