|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10D2
|
Giải ĐB |
995727 |
Giải nhất |
70690 |
Giải nhì |
43444 |
Giải ba |
27852 57820 |
Giải tư |
39760 31563 23634 77138 87625 40454 29641 |
Giải năm |
8265 |
Giải sáu |
2369 2352 2107 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 7 | 4 | 1 | | 52 | 2 | 0,5,7 | 6 | 3 | 4,8 | 3,4,5 | 4 | 1,4,8 | 2,6,7 | 5 | 22,4 | | 6 | 0,3,5,9 | 0,2 | 7 | 5 | 3,4 | 8 | | 6 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:C42
|
Giải ĐB |
185844 |
Giải nhất |
42311 |
Giải nhì |
99121 |
Giải ba |
10053 67851 |
Giải tư |
85912 11948 18887 64659 53072 63893 44462 |
Giải năm |
6104 |
Giải sáu |
2650 7786 6423 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1,2,5 | 1 | 1,2,5 | 1,6,7 | 2 | 1,3 | 2,5,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,8 | 1 | 5 | 0,1,3,9 | 8,9 | 6 | 2 | 8 | 7 | 2 | 4 | 8 | 6,7 | 5 | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T10K3
|
Giải ĐB |
434589 |
Giải nhất |
66411 |
Giải nhì |
81246 |
Giải ba |
24470 78101 |
Giải tư |
06924 59280 52077 27371 87006 22657 62148 |
Giải năm |
4967 |
Giải sáu |
1780 9487 6431 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | 1,6 | 0,1,3,7 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 4 | | 3 | 1,4 | 2,3 | 4 | 6,8 | | 5 | 7 | 0,4 | 6 | 7 | 5,6,7,8 | 7 | 0,1,7 | 4 | 8 | 02,7,9 | 8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-10C
|
Giải ĐB |
545135 |
Giải nhất |
65260 |
Giải nhì |
23710 |
Giải ba |
81140 53861 |
Giải tư |
66957 45869 64056 50448 62228 79754 10289 |
Giải năm |
7182 |
Giải sáu |
9796 0850 1132 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,6 | 0 | | 2,62 | 1 | 0 | 3,8 | 2 | 1,8 | | 3 | 2,5 | 5 | 4 | 0,8 | 3 | 5 | 0,4,6,7 | 5,9 | 6 | 0,12,9 | 5 | 7 | | 2,4 | 8 | 2,9 | 6,8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
807522 |
Giải nhất |
52116 |
Giải nhì |
18573 |
Giải ba |
90882 53255 |
Giải tư |
19029 66475 41133 68017 27514 82966 11513 |
Giải năm |
8327 |
Giải sáu |
7809 0697 4601 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,8,9 | 0 | 1 | 3,4,6,7 | 2,8 | 2 | 2,7,9 | 0,1,3,7 | 3 | 3 | 1 | 4 | | 5,7 | 5 | 5 | 1,6 | 6 | 6 | 1,2,9 | 7 | 3,5 | 0 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
259797 |
Giải nhất |
11797 |
Giải nhì |
20019 |
Giải ba |
98987 10753 |
Giải tư |
93902 56511 76932 51195 81754 51674 49258 |
Giải năm |
4372 |
Giải sáu |
9657 1172 8146 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 1 | 1 | 1,9 | 0,3,72 | 2 | | 5 | 3 | 2 | 5,7 | 4 | 6 | 9 | 5 | 3,4,7,8 | 0,4 | 6 | | 5,7,8,92 | 7 | 22,4,7 | 5 | 8 | 7 | 1 | 9 | 5,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|