|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
490863 |
Giải nhất |
78923 |
Giải nhì |
10303 |
Giải ba |
39542 69103 |
Giải tư |
39794 09856 15869 83915 20729 59453 18194 |
Giải năm |
9753 |
Giải sáu |
5574 8620 4905 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32,5 | | 1 | 2,4,5 | 1,4 | 2 | 0,3,9 | 02,2,52,6 | 3 | | 1,7,92 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 32,6 | 5 | 6 | 3,9 | | 7 | 4 | | 8 | | 2,6 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
147724 |
Giải nhất |
14234 |
Giải nhì |
31042 |
Giải ba |
37216 42125 |
Giải tư |
39250 68893 87968 71005 05113 85460 08226 |
Giải năm |
8682 |
Giải sáu |
9669 4489 6564 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 52 | 1 | 1 | 1,3,6 | 4,8 | 2 | 4,5,6 | 1,9 | 3 | 4 | 2,3,6 | 4 | 2 | 02,2 | 5 | 0 | 1,2 | 6 | 0,4,8,9 | | 7 | | 6 | 8 | 2,9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
265579 |
Giải nhất |
48957 |
Giải nhì |
97646 |
Giải ba |
01419 95950 |
Giải tư |
67374 45497 65731 42562 06200 73781 10995 |
Giải năm |
2353 |
Giải sáu |
8009 1534 9842 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,9 | 3,8 | 1 | 0,9 | 4,6 | 2 | | 5 | 3 | 1,4,7 | 3,7 | 4 | 2,6 | 9 | 5 | 0,3,7 | 4 | 6 | 2 | 3,5,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 1 | 0,1,7 | 9 | 5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D7
|
Giải ĐB |
534639 |
Giải nhất |
80937 |
Giải nhì |
00936 |
Giải ba |
12425 23502 |
Giải tư |
79567 66039 95087 17332 20287 01670 48694 |
Giải năm |
9881 |
Giải sáu |
0320 6329 6899 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2 | 8 | 1 | | 0,32 | 2 | 0,5,9 | 9 | 3 | 22,6,7,92 | 9 | 4 | | 2 | 5 | | 3 | 6 | 7 | 3,6,82 | 7 | 0 | | 8 | 1,72 | 2,32,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: F42
|
Giải ĐB |
655167 |
Giải nhất |
14791 |
Giải nhì |
85446 |
Giải ba |
73357 21313 |
Giải tư |
21747 36368 86608 59221 79016 48854 59246 |
Giải năm |
1368 |
Giải sáu |
4230 8441 2880 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 8 | 2,4,9 | 1 | 2,32,6 | 1 | 2 | 1 | 12 | 3 | 0 | 5 | 4 | 1,62,7 | | 5 | 4,7 | 1,42 | 6 | 7,82 | 4,5,6 | 7 | | 0,62 | 8 | 0 | | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
669866 |
Giải nhất |
72705 |
Giải nhì |
83359 |
Giải ba |
79159 89309 |
Giải tư |
57623 87269 66308 22043 47316 01212 69847 |
Giải năm |
7293 |
Giải sáu |
5561 3606 3898 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,8,9 | 3,6 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | 1 | | 4 | 3,7 | 0 | 5 | 6,92 | 0,1,5,6 | 6 | 1,6,9 | 4 | 7 | | 0,9 | 8 | | 0,52,6 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|