|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL08
|
Giải ĐB |
84468 |
Giải nhất |
96855 |
Giải nhì |
23125 |
Giải ba |
36364 27524 |
Giải tư |
06401 39818 88020 11020 93541 65857 45097 |
Giải năm |
6093 |
Giải sáu |
2746 0107 9735 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | 8 | | 2 | 02,4,5 | 9 | 3 | 5 | 2,6 | 4 | 1,6,8 | 2,3,5 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 4,8 | 0,5,9 | 7 | | 1,4,6 | 8 | | | 9 | 0,3,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0508
|
Giải ĐB |
74282 |
Giải nhất |
41341 |
Giải nhì |
43931 |
Giải ba |
62318 64773 |
Giải tư |
03160 67164 87539 73564 89062 90798 92206 |
Giải năm |
3290 |
Giải sáu |
7891 4876 6507 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6,7 | 3,4,9 | 1 | 3,8 | 6,8 | 2 | | 1,7 | 3 | 1,9 | 62 | 4 | 1 | | 5 | | 0,7 | 6 | 0,2,42,8 | 0 | 7 | 3,6 | 1,6,9 | 8 | 2 | 3 | 9 | 0,1,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV08
|
Giải ĐB |
24449 |
Giải nhất |
09158 |
Giải nhì |
53351 |
Giải ba |
41771 85751 |
Giải tư |
59473 44484 48217 12070 06630 30554 39172 |
Giải năm |
9725 |
Giải sáu |
8281 3732 9802 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2 | 52,7,8 | 1 | 5,7 | 0,3,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 0,2 | 5,8 | 4 | 9 | 1,2 | 5 | 12,4,8 | | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 0,1,2,3 | 5 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
85954 |
Giải nhất |
44189 |
Giải nhì |
28457 |
Giải ba |
99271 70148 |
Giải tư |
25875 05354 92099 28654 91575 06231 95243 |
Giải năm |
7318 |
Giải sáu |
0723 3113 3080 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3,7 | 1 | 3,8 | 7 | 2 | 3 | 1,2,4 | 3 | 1 | 53 | 4 | 3,8 | 72 | 5 | 43,7 | 7 | 6 | | 5 | 7 | 1,2,52,6 | 1,4 | 8 | 0,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K3
|
Giải ĐB |
47283 |
Giải nhất |
36691 |
Giải nhì |
87801 |
Giải ba |
18697 72358 |
Giải tư |
94113 31987 52337 96873 76830 99282 88017 |
Giải năm |
8232 |
Giải sáu |
2323 9281 0664 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,8,9 | 1 | 3,7 | 2,3,8 | 2 | 2,3 | 1,2,7,8 | 3 | 0,2,7 | 6 | 4 | 8 | | 5 | 8 | | 6 | 4 | 1,3,8,9 | 7 | 3 | 4,5 | 8 | 1,2,3,7 | | 9 | 1,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
46328 |
Giải nhất |
16650 |
Giải nhì |
33761 |
Giải ba |
09452 68520 |
Giải tư |
16101 62830 82222 17365 04011 64913 75273 |
Giải năm |
9596 |
Giải sáu |
3818 4707 3534 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 1,7 | 0,1,6 | 1 | 1,3,7,8 | 2,5 | 2 | 0,2,8 | 1,7 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | | 6 | 5 | 0,2 | 9 | 6 | 1,5 | 0,1 | 7 | 3,8 | 1,2,7 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|