|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
082430 |
Giải nhất |
50401 |
Giải nhì |
14890 |
Giải ba |
37857 65815 |
Giải tư |
71209 11257 00327 63931 36538 67530 96124 |
Giải năm |
2842 |
Giải sáu |
7248 7524 1438 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 1,3,7,9 | 0,3 | 1 | 5 | 4 | 2 | 42,7 | 0 | 3 | 02,1,82 | 22 | 4 | 2,8 | 1 | 5 | 72 | | 6 | | 0,2,52 | 7 | | 32,4 | 8 | | 0 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
091781 |
Giải nhất |
39580 |
Giải nhì |
72998 |
Giải ba |
67300 39674 |
Giải tư |
73593 47489 11878 68421 75050 85866 67398 |
Giải năm |
5807 |
Giải sáu |
3845 7181 7687 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,72 | 2,82 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | | 7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 6 | 6 | 6 | 02,8 | 7 | 4,8 | 7,92 | 8 | 0,12,7,9 | 8 | 9 | 3,82 |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
532071 |
Giải nhất |
97250 |
Giải nhì |
37580 |
Giải ba |
10620 65719 |
Giải tư |
45653 44399 89992 56815 18220 56355 78896 |
Giải năm |
6877 |
Giải sáu |
6079 2205 6847 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,8 | 0 | 5 | 7 | 1 | 2,4,5,9 | 1,9 | 2 | 02 | 5 | 3 | | 1 | 4 | 7 | 0,1,5 | 5 | 0,3,5 | 9 | 6 | | 4,7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 0 | 1,7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
566558 |
Giải nhất |
93126 |
Giải nhì |
08179 |
Giải ba |
25027 62044 |
Giải tư |
51122 74574 79971 04314 56794 83760 62225 |
Giải năm |
5303 |
Giải sáu |
4291 1661 2822 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3 | 6,7,9 | 1 | 0,4 | 22 | 2 | 22,5,6,7 | 0 | 3 | | 1,4,7,9 | 4 | 4 | 2 | 5 | 8 | 2 | 6 | 0,1 | 2 | 7 | 1,4,9 | 5 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: K16
|
Giải ĐB |
180944 |
Giải nhất |
26275 |
Giải nhì |
12968 |
Giải ba |
35502 03943 |
Giải tư |
59719 44568 31528 68354 95463 87746 42495 |
Giải năm |
2225 |
Giải sáu |
8337 9874 8682 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | | 1 | 4,9 | 0,8 | 2 | 5,8 | 4,6 | 3 | 7 | 1,4,5,7 | 4 | 3,4,6 | 2,7,9 | 5 | 4 | 4 | 6 | 3,83 | 3 | 7 | 4,5 | 2,63 | 8 | 2 | 1 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
990966 |
Giải nhất |
97121 |
Giải nhì |
78465 |
Giải ba |
85993 83927 |
Giải tư |
38089 09200 62458 55486 69303 24447 61627 |
Giải năm |
8576 |
Giải sáu |
1020 8285 9692 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 2 | 1 | | 9 | 2 | 0,1,73 | 0,3,9 | 3 | 3 | | 4 | 7 | 6,8 | 5 | 8 | 6,7,8 | 6 | 5,6 | 23,4 | 7 | 6 | 5 | 8 | 5,6,9 | 8 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|