|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
430961 |
Giải nhất |
25132 |
Giải nhì |
14941 |
Giải ba |
49943 60971 |
Giải tư |
84552 35419 69317 46251 19333 43698 13561 |
Giải năm |
4738 |
Giải sáu |
7240 4620 5268 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 4 | 4,5,62,7 | 1 | 7,9 | 3,5 | 2 | 0 | 3,4 | 3 | 2,3,8 | 0 | 4 | 0,1,3 | | 5 | 1,2 | | 6 | 0,12,8 | 1 | 7 | 1 | 3,6,9 | 8 | | 1 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
441818 |
Giải nhất |
13491 |
Giải nhì |
51693 |
Giải ba |
29233 34857 |
Giải tư |
21329 89706 51057 30764 81807 71306 84753 |
Giải năm |
1963 |
Giải sáu |
7230 9641 4888 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 62,7 | 4,9 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,9 | 3,5,6,92 | 3 | 0,3 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 3,72 | 02 | 6 | 3,4 | 0,52 | 7 | | 1,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 1,32 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
242082 |
Giải nhất |
39033 |
Giải nhì |
70004 |
Giải ba |
84534 61212 |
Giải tư |
60052 74565 58663 72980 32110 77139 39847 |
Giải năm |
0111 |
Giải sáu |
1811 0069 4076 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 4 | 12 | 1 | 0,12,2 | 1,5,8 | 2 | | 3,6 | 3 | 3,4,9 | 0,3 | 4 | 7 | 6 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3,5,9 | 4,8 | 7 | 0,6 | | 8 | 0,2,7 | 3,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
643764 |
Giải nhất |
19774 |
Giải nhì |
26921 |
Giải ba |
58528 36347 |
Giải tư |
96660 81118 98697 63717 74499 91289 96939 |
Giải năm |
9351 |
Giải sáu |
9379 5712 4894 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 2,5 | 1 | 2,7,8 | 1 | 2 | 1,8 | 5 | 3 | 9 | 6,7,9 | 4 | 7 | | 5 | 1,3 | | 6 | 0,4 | 1,4,9 | 7 | 4,9 | 1,2 | 8 | 0,9 | 3,7,8,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
479255 |
Giải nhất |
58155 |
Giải nhì |
45428 |
Giải ba |
05529 47802 |
Giải tư |
58101 53114 73500 21414 91278 55749 19945 |
Giải năm |
6982 |
Giải sáu |
9675 8912 9090 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,2 | 0 | 1 | 2,42 | 0,1,8 | 2 | 6,8,9 | | 3 | | 12 | 4 | 5,9 | 4,52,72 | 5 | 52 | 2 | 6 | | | 7 | 52,8 | 2,7 | 8 | 2 | 2,4 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
966538 |
Giải nhất |
25081 |
Giải nhì |
68408 |
Giải ba |
72646 35071 |
Giải tư |
53057 88073 25051 91737 60896 29159 84416 |
Giải năm |
6007 |
Giải sáu |
0640 8159 2837 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7,8 | 5,7,8 | 1 | 6 | | 2 | | 7 | 3 | 72,8,9 | 5 | 4 | 0,6 | | 5 | 1,4,7,92 | 1,4,9 | 6 | | 0,32,5 | 7 | 1,3 | 0,3 | 8 | 1 | 3,52 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|