|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL38
|
Giải ĐB |
500269 |
Giải nhất |
87899 |
Giải nhì |
93066 |
Giải ba |
57949 53782 |
Giải tư |
68025 66851 51107 30452 50120 23773 24488 |
Giải năm |
4726 |
Giải sáu |
7846 6251 8091 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 52,9 | 1 | | 5,8 | 2 | 0,5,6 | 5,7 | 3 | 7 | | 4 | 6,9 | 2 | 5 | 12,2,3 | 2,4,6 | 6 | 6,9 | 0,3 | 7 | 3 | 8 | 8 | 2,8 | 4,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
477320 |
Giải nhất |
74379 |
Giải nhì |
79954 |
Giải ba |
71497 66607 |
Giải tư |
22486 37382 51591 17802 29179 26830 33949 |
Giải năm |
7162 |
Giải sáu |
7106 8618 9957 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,6,7 | 9 | 1 | 8 | 0,6,8 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 0 | 5 | 4 | 9 | | 5 | 4,72 | 0,8 | 6 | 2 | 0,52,9 | 7 | 92 | 1 | 8 | 2,6 | 4,72 | 9 | 1,7 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV38
|
Giải ĐB |
454443 |
Giải nhất |
61195 |
Giải nhì |
34645 |
Giải ba |
29406 01762 |
Giải tư |
87021 85746 05844 90664 34442 52434 75963 |
Giải năm |
0699 |
Giải sáu |
1678 2144 2828 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2 | 1 | | 4,6 | 2 | 1,8 | 4,6 | 3 | 4 | 3,42,6,8 | 4 | 2,3,42,5 6 | 4,9 | 5 | 8 | 0,4 | 6 | 2,3,4 | | 7 | 8 | 2,5,7 | 8 | 4 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
423580 |
Giải nhất |
29057 |
Giải nhì |
45646 |
Giải ba |
45040 51712 |
Giải tư |
25697 00098 32343 12392 39300 49743 33725 |
Giải năm |
5068 |
Giải sáu |
1262 0269 4356 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,5 | 5 | 1 | 2 | 1,6,9 | 2 | 5 | 42 | 3 | | | 4 | 0,32,6 | 0,2 | 5 | 1,6,7 | 4,5 | 6 | 2,8,9 | 5,9 | 7 | | 6,9 | 8 | 0 | 6 | 9 | 2,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
533296 |
Giải nhất |
04738 |
Giải nhì |
87924 |
Giải ba |
81100 52082 |
Giải tư |
05703 87093 10585 78264 71322 64067 86917 |
Giải năm |
6215 |
Giải sáu |
1681 4330 2607 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,7 | 8 | 1 | 5,7 | 22,8 | 2 | 22,4 | 0,9 | 3 | 0,8 | 2,62 | 4 | | 1,8 | 5 | | 9 | 6 | 42,7 | 0,1,6 | 7 | | 3 | 8 | 1,2,5 | | 9 | 3,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
053578 |
Giải nhất |
69372 |
Giải nhì |
80804 |
Giải ba |
06316 75090 |
Giải tư |
64362 30073 28131 52321 60398 67760 22705 |
Giải năm |
5643 |
Giải sáu |
3073 6758 4789 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 4,5 | 2,3 | 1 | 0,6 | 6,7 | 2 | 1 | 4,72 | 3 | 1 | 0,6 | 4 | 3 | 0 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0,2,4 | | 7 | 2,32,8 | 5,7,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|