|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
824213 |
Giải nhất |
01588 |
Giải nhì |
92455 |
Giải ba |
61430 22802 |
Giải tư |
81824 36664 13014 37388 00034 79696 41053 |
Giải năm |
4103 |
Giải sáu |
7295 0040 2266 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,3 | | 1 | 3,4 | 0,7 | 2 | 4,9 | 0,1,5 | 3 | 0,4 | 1,2,3,6 | 4 | 0 | 5,9 | 5 | 3,5 | 6,9 | 6 | 4,6 | | 7 | 2 | 82 | 8 | 82 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
848677 |
Giải nhất |
97003 |
Giải nhì |
49489 |
Giải ba |
27924 56720 |
Giải tư |
85884 55945 29002 61393 68654 77998 97993 |
Giải năm |
6651 |
Giải sáu |
7758 6785 8481 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | 5,8 | 1 | | 0 | 2 | 0,4 | 0,92 | 3 | | 2,5,8 | 4 | 5,8 | 4,8 | 5 | 1,4,8 | | 6 | | 72 | 7 | 72 | 4,5,9 | 8 | 1,4,5,9 | 8 | 9 | 32,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
525468 |
Giải nhất |
50212 |
Giải nhì |
41614 |
Giải ba |
53513 59930 |
Giải tư |
60090 29004 09196 54279 00004 63506 65037 |
Giải năm |
5210 |
Giải sáu |
4405 6457 1020 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,9 | 0 | 42,5,6 | | 1 | 0,2,3,4 | 1 | 2 | 0 | 1 | 3 | 0,7 | 02,1,8 | 4 | | 0 | 5 | 7,9 | 0,9 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 6 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | 0,6 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
440980 |
Giải nhất |
14978 |
Giải nhì |
58883 |
Giải ba |
49095 13536 |
Giải tư |
77389 92529 14667 75753 95853 11545 15492 |
Giải năm |
5150 |
Giải sáu |
6458 8756 7597 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | | 1 | | 9 | 2 | 9 | 52,8 | 3 | 6 | | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 0,32,62,8 | 3,52 | 6 | 7,9 | 6,9 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 0,3,9 | 2,6,8 | 9 | 2,5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
847993 |
Giải nhất |
31985 |
Giải nhì |
43617 |
Giải ba |
69114 88190 |
Giải tư |
07135 96970 87842 01863 71637 24245 67468 |
Giải năm |
0674 |
Giải sáu |
0594 0114 9431 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3 | 1 | 42,7 | 4 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 1,5,7 | 12,7,92 | 4 | 2,5 | 3,4,8 | 5 | | | 6 | 3,8 | 1,3 | 7 | 0,4 | 6 | 8 | 3,5 | | 9 | 0,3,42 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
435752 |
Giải nhất |
52040 |
Giải nhì |
90341 |
Giải ba |
39831 66963 |
Giải tư |
48795 52171 42331 43731 83377 00953 87102 |
Giải năm |
1327 |
Giải sáu |
6574 2256 9434 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 33,42,7 | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 7 | 5,6 | 3 | 13,4 | 3,7 | 4 | 0,12 | 9 | 5 | 2,3,6 | 5 | 6 | 3 | 2,7 | 7 | 1,4,7 | | 8 | | 1 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|