|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
695374 |
Giải nhất |
60976 |
Giải nhì |
93359 |
Giải ba |
54917 34429 |
Giải tư |
34326 65607 76656 65458 76972 89649 06096 |
Giải năm |
5159 |
Giải sáu |
9747 6246 5057 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 7 | 7 | 2 | 6,9 | | 3 | | 7 | 4 | 6,7,9 | | 5 | 6,72,8,92 | 2,4,5,7 9 | 6 | | 0,1,4,52 | 7 | 2,4,6 | 5 | 8 | | 2,4,52,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
168937 |
Giải nhất |
13708 |
Giải nhì |
77169 |
Giải ba |
30455 13419 |
Giải tư |
49189 69545 93313 65395 87861 08835 34062 |
Giải năm |
5464 |
Giải sáu |
8678 6137 7241 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 4,6 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | | 1 | 3 | 5,72 | 6 | 4 | 1,5 | 3,4,5,9 | 5 | 5 | 9 | 6 | 1,2,4,9 | 0,32 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 9 | 1,6,8 | 9 | 5,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
850499 |
Giải nhất |
63000 |
Giải nhì |
62528 |
Giải ba |
81952 48100 |
Giải tư |
81687 88914 51616 26673 63368 63232 96359 |
Giải năm |
2573 |
Giải sáu |
9141 4419 6841 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 42 | 1 | 4,6,9 | 3,5 | 2 | 6,8 | 72 | 3 | 2 | 1 | 4 | 12 | | 5 | 2,9 | 1,2 | 6 | 8 | 8 | 7 | 32 | 2,6 | 8 | 7 | 1,5,92 | 9 | 92 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
137526 |
Giải nhất |
92157 |
Giải nhì |
74549 |
Giải ba |
57534 54742 |
Giải tư |
46201 91557 67797 70004 35565 90899 88758 |
Giải năm |
9838 |
Giải sáu |
8435 0769 6288 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 4 | 4 | 2 | 6,9 | | 3 | 4,5,8 | 0,1,3 | 4 | 2,9 | 3,6 | 5 | 72,8 | 2 | 6 | 5,9 | 52,9 | 7 | | 3,5,8 | 8 | 8 | 2,4,6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
130382 |
Giải nhất |
42230 |
Giải nhì |
95348 |
Giải ba |
94568 87208 |
Giải tư |
72803 18735 94770 35704 60451 24328 54821 |
Giải năm |
3544 |
Giải sáu |
0074 7103 8231 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 32,4,8 | 2,3,5 | 1 | | 8 | 2 | 1,8 | 02,8 | 3 | 0,1,5 | 0,4,7 | 4 | 4,8 | 3,7 | 5 | 1 | | 6 | 8 | | 7 | 0,4,5 | 0,2,4,6 | 8 | 2,3 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
561224 |
Giải nhất |
36029 |
Giải nhì |
65685 |
Giải ba |
02805 03403 |
Giải tư |
12503 33148 49709 70750 45800 04699 71394 |
Giải năm |
2720 |
Giải sáu |
7702 5689 2342 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,8 | 0 | 0,2,32,5 9 | | 1 | | 0,4 | 2 | 0,4,9 | 02 | 3 | | 2,9 | 4 | 2,5,8 | 0,4,8 | 5 | 0 | | 6 | | | 7 | | 4 | 8 | 0,5,9 | 0,2,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|