|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
892392 |
Giải nhất |
43474 |
Giải nhì |
52162 |
Giải ba |
69660 29916 |
Giải tư |
16369 13530 44209 39523 92251 80351 69901 |
Giải năm |
5887 |
Giải sáu |
4878 1985 5336 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,9 | 0,52 | 1 | 6 | 6,9 | 2 | 32 | 22,9 | 3 | 0,6 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 12 | 1,3 | 6 | 0,2,9 | 8 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 5,7 | 0,6 | 9 | 2,3 |
|
XSDT - Loại vé: K51
|
Giải ĐB |
268522 |
Giải nhất |
78256 |
Giải nhì |
21466 |
Giải ba |
45995 66386 |
Giải tư |
74601 20177 81734 70999 01275 57770 00690 |
Giải năm |
3203 |
Giải sáu |
0043 1105 4768 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,3,5 | 0,9 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 0,4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3 | 0,7,9 | 5 | 6 | 5,6,8 | 6 | 6,8,9 | 7 | 7 | 0,5,7 | 6 | 8 | 6 | 6,9 | 9 | 0,1,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
163644 |
Giải nhất |
37418 |
Giải nhì |
92872 |
Giải ba |
39068 16647 |
Giải tư |
79668 08470 56039 44980 37895 11021 47360 |
Giải năm |
3879 |
Giải sáu |
3609 3349 7136 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 8,9 | 2 | 1 | 8 | 7 | 2 | 1 | 6 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 4,7,9 | 9 | 5 | | 3 | 6 | 0,3,82 | 4 | 7 | 0,2,9 | 0,1,62 | 8 | 0 | 0,3,4,7 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C12
|
Giải ĐB |
377628 |
Giải nhất |
22393 |
Giải nhì |
43831 |
Giải ba |
27701 06940 |
Giải tư |
95516 72864 67076 84678 14086 41795 39854 |
Giải năm |
3421 |
Giải sáu |
9568 1049 7369 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4 | 0,2,3 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1,8 | 9 | 3 | 1 | 0,5,6 | 4 | 0,2,9 | 9 | 5 | 4 | 1,7,8 | 6 | 4,8,9 | | 7 | 6,8 | 2,6,7 | 8 | 6 | 4,6 | 9 | 3,5 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
970659 |
Giải nhất |
93752 |
Giải nhì |
28645 |
Giải ba |
77789 75784 |
Giải tư |
18134 13657 65852 07354 72717 82663 16058 |
Giải năm |
9698 |
Giải sáu |
8115 2365 5787 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 5,7 | 52 | 2 | | 6,7 | 3 | 1,4 | 3,5,8 | 4 | 5 | 1,4,6 | 5 | 22,4,7,8 9 | | 6 | 3,5 | 1,5,8 | 7 | 3 | 5,9 | 8 | 4,7,9 | 5,8 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
150010 |
Giải nhất |
87827 |
Giải nhì |
07664 |
Giải ba |
22449 86700 |
Giải tư |
60909 29171 67462 55586 67426 99566 61182 |
Giải năm |
2302 |
Giải sáu |
3339 0256 2710 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,2,9 | 7 | 1 | 02 | 0,3,6,8 | 2 | 6,7 | | 3 | 2,92 | 6 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 2,5,6,8 | 6 | 2,4,6 | 2 | 7 | 1 | | 8 | 2,6 | 0,32,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|