|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
152303 |
Giải nhất |
16922 |
Giải nhì |
86719 |
Giải ba |
87321 87225 |
Giải tư |
74231 41574 51400 11225 21526 93343 00184 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
8840 9778 9394 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 2,3 | 1 | 9 | 2 | 2 | 1,2,52,6 | 0,3,4 | 3 | 1,3 | 6,7,8,9 | 4 | 0,3,5 | 22,4 | 5 | | 2 | 6 | 4 | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 4 | 1 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
389786 |
Giải nhất |
35168 |
Giải nhì |
25566 |
Giải ba |
24544 87718 |
Giải tư |
05690 91956 50236 62048 42493 37750 30041 |
Giải năm |
2049 |
Giải sáu |
3932 8730 6223 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | 4 | 1 | 8 | 3 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 0,2,6 | 4,7 | 4 | 1,4,8,92 | | 5 | 0,6 | 3,5,6,8 | 6 | 6,8 | | 7 | 4 | 1,4,6 | 8 | 6 | 42 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
076007 |
Giải nhất |
25423 |
Giải nhì |
59719 |
Giải ba |
05390 72731 |
Giải tư |
78371 86702 00188 47661 63223 59699 23342 |
Giải năm |
5056 |
Giải sáu |
4749 4909 3962 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,7,9 | 32,6,7 | 1 | 4,9 | 0,4,6 | 2 | 32 | 22 | 3 | 12 | 1 | 4 | 2,9 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2 | 0 | 7 | 1 | 8 | 8 | 8 | 0,1,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
643731 |
Giải nhất |
53007 |
Giải nhì |
82637 |
Giải ba |
39059 80681 |
Giải tư |
41494 79920 05495 73619 99263 43604 00241 |
Giải năm |
4306 |
Giải sáu |
6715 4750 0899 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4,6,7 | 3,4,8 | 1 | 5,9 | | 2 | 0 | 6 | 3 | 1,7 | 0,6,9 | 4 | 1 | 1,9 | 5 | 0,92 | 0 | 6 | 3,4 | 0,3 | 7 | | | 8 | 1 | 1,52,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: N08
|
Giải ĐB |
699101 |
Giải nhất |
40990 |
Giải nhì |
87748 |
Giải ba |
77254 69924 |
Giải tư |
78481 76570 35313 20005 17539 01130 94969 |
Giải năm |
6547 |
Giải sáu |
1096 4103 9547 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 1,3,5 | 0,8 | 1 | 3 | | 2 | 4,6 | 0,1 | 3 | 0,9 | 2,5,9 | 4 | 72,8 | 0 | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 9 | 42 | 7 | 0 | 4 | 8 | 1 | 3,6 | 9 | 0,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T02K3
|
Giải ĐB |
391271 |
Giải nhất |
28717 |
Giải nhì |
63648 |
Giải ba |
49218 42151 |
Giải tư |
95476 97131 86349 36383 16952 55647 28041 |
Giải năm |
0938 |
Giải sáu |
5638 9427 1470 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 3,4,52,7 | 1 | 7,8 | 5 | 2 | 7 | 0,8 | 3 | 1,82 | | 4 | 1,7,8,9 | | 5 | 12,2 | 7 | 6 | | 1,2,4 | 7 | 0,1,6 | 1,32,4 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|