|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL08
|
Giải ĐB |
827850 |
Giải nhất |
86704 |
Giải nhì |
40500 |
Giải ba |
04508 34804 |
Giải tư |
48996 05552 02694 23451 37692 75599 13734 |
Giải năm |
2340 |
Giải sáu |
9114 6781 0155 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,42,8 | 5,8 | 1 | 42 | 5,9 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 02,12,3,9 | 4 | 0 | 5 | 5 | 0,1,2,5 | 2,9 | 6 | | | 7 | | 0 | 8 | 1 | 9 | 9 | 2,4,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02K08
|
Giải ĐB |
740774 |
Giải nhất |
74225 |
Giải nhì |
60166 |
Giải ba |
04514 43847 |
Giải tư |
47480 86603 21272 80241 22141 25070 33022 |
Giải năm |
8244 |
Giải sáu |
4575 0652 5834 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3 | 42 | 1 | 4 | 2,52,7 | 2 | 2,5 | 0 | 3 | 4 | 1,3,4,7 | 4 | 12,4,7 | 2,7 | 5 | 22 | 6,9 | 6 | 6 | 4 | 7 | 0,2,4,5 | | 8 | 0 | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV08
|
Giải ĐB |
137916 |
Giải nhất |
02912 |
Giải nhì |
82867 |
Giải ba |
88864 91316 |
Giải tư |
64241 83470 86616 63540 51037 73686 70326 |
Giải năm |
7237 |
Giải sáu |
9703 5106 9607 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3,6,7 | 4,6 | 1 | 2,63 | 1 | 2 | 6 | 0,4 | 3 | 72 | 6 | 4 | 0,1,3 | | 5 | | 0,13,2,8 | 6 | 1,4,7 | 0,32,6 | 7 | 0 | | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
022751 |
Giải nhất |
12586 |
Giải nhì |
96977 |
Giải ba |
26331 85690 |
Giải tư |
10036 45505 29616 28009 37744 72152 26368 |
Giải năm |
5568 |
Giải sáu |
7549 3805 7769 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 52,9 | 3,5 | 1 | 6 | 5 | 2 | | | 3 | 1,6 | 4,5 | 4 | 4,9 | 02 | 5 | 1,2,4 | 1,3,8 | 6 | 82,9 | 7 | 7 | 7 | 62,8 | 8 | 6,8 | 0,4,6 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
884864 |
Giải nhất |
93517 |
Giải nhì |
79518 |
Giải ba |
06455 88314 |
Giải tư |
66270 77728 12914 44546 05449 61277 03115 |
Giải năm |
0497 |
Giải sáu |
0913 7333 4971 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | | 7 | 1 | 3,42,5,7 8 | | 2 | 0,8 | 1,3 | 3 | 3 | 12,6 | 4 | 6,9 | 1,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4 | 1,7,9 | 7 | 0,1,7 | 1,2 | 8 | | 4 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
905951 |
Giải nhất |
40642 |
Giải nhì |
38858 |
Giải ba |
69107 85233 |
Giải tư |
22323 60505 64756 87186 49650 66263 62887 |
Giải năm |
0688 |
Giải sáu |
2477 4219 2314 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7 | 5 | 1 | 4,9 | 4 | 2 | 3 | 2,3,6 | 3 | 3 | 1 | 4 | 2,9 | 0 | 5 | 0,1,6,8 | 5,6,8 | 6 | 3,6 | 0,7,8 | 7 | 7 | 5,8 | 8 | 6,7,8 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|