|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
466769 |
Giải nhất |
00072 |
Giải nhì |
90318 |
Giải ba |
63589 96334 |
Giải tư |
34171 90239 74408 61286 08589 17512 74725 |
Giải năm |
7360 |
Giải sáu |
4590 3939 0362 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 8 | 7 | 1 | 2,8 | 1,6,7 | 2 | 5 | | 3 | 4,92 | 3 | 4 | | 2,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,2,9 | | 7 | 0,1,2 | 0,1 | 8 | 6,92 | 32,6,82 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
710195 |
Giải nhất |
21406 |
Giải nhì |
33594 |
Giải ba |
62255 01807 |
Giải tư |
19012 11985 17922 73952 21729 79783 59449 |
Giải năm |
1918 |
Giải sáu |
7840 6618 3338 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,7 | | 1 | 2,82 | 1,2,5 | 2 | 2,6,9 | 8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 0,9 | 5,8,9 | 5 | 2,5 | 0,2 | 6 | 8 | 0 | 7 | | 12,3,6 | 8 | 3,5 | 2,4 | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
435402 |
Giải nhất |
46964 |
Giải nhì |
75751 |
Giải ba |
78834 58968 |
Giải tư |
25151 07605 65206 12549 09998 02612 95666 |
Giải năm |
6598 |
Giải sáu |
5176 5753 5216 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,62 | 52 | 1 | 2,6,7 | 0,1 | 2 | | 5 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 9 | 0 | 5 | 12,3 | 02,1,6,7 | 6 | 4,6,8 | 1 | 7 | 6 | 6,92 | 8 | | 4 | 9 | 82 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K16-T04
|
Giải ĐB |
630445 |
Giải nhất |
88464 |
Giải nhì |
42909 |
Giải ba |
60502 46909 |
Giải tư |
78618 55664 41720 02065 62735 36013 48448 |
Giải năm |
3985 |
Giải sáu |
9790 7216 6761 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 2,92 | 6 | 1 | 3,6,8 | 0 | 2 | 02 | 1,5 | 3 | 5 | 62 | 4 | 5,8 | 3,4,6,8 | 5 | 3 | 1 | 6 | 1,42,5 | | 7 | | 1,4 | 8 | 5 | 02 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:4C
|
Giải ĐB |
908596 |
Giải nhất |
32147 |
Giải nhì |
89630 |
Giải ba |
94850 64911 |
Giải tư |
55104 49819 96908 06217 75143 23074 98294 |
Giải năm |
2715 |
Giải sáu |
1523 9552 6672 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4,6,8 | 1,9 | 1 | 1,5,7,9 | 5,7 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 0 | 0,7,9 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 0,2 | 0,9 | 6 | | 1,4 | 7 | 2,4 | 0 | 8 | | 1 | 9 | 1,4,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K3
|
Giải ĐB |
811215 |
Giải nhất |
92533 |
Giải nhì |
99026 |
Giải ba |
10001 56022 |
Giải tư |
13506 51423 36107 91987 61334 06080 74920 |
Giải năm |
8884 |
Giải sáu |
2752 0365 2327 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,6,7 | 0 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 0,2,3,6 7 | 2,3 | 3 | 3,4,8 | 3,8 | 4 | | 1,6 | 5 | 2 | 0,2 | 6 | 5 | 0,2,8 | 7 | 0 | 3 | 8 | 0,4,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|