|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
601785 |
Giải nhất |
62308 |
Giải nhì |
66790 |
Giải ba |
35160 96247 |
Giải tư |
71876 40246 62577 53323 19476 81774 12799 |
Giải năm |
5396 |
Giải sáu |
9982 8831 9603 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,8 | 3 | 1 | | 8,9 | 2 | 3,4 | 0,2 | 3 | 1 | 2,7 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | | 4,72,9 | 6 | 0 | 4,7 | 7 | 4,62,7 | 0 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 0,2,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
922083 |
Giải nhất |
75884 |
Giải nhì |
44432 |
Giải ba |
69812 10912 |
Giải tư |
33654 37986 62733 93798 90109 70465 32935 |
Giải năm |
0442 |
Giải sáu |
9595 7089 3865 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | | 1 | 22 | 12,3,4 | 2 | | 3,8 | 3 | 2,3,5 | 5,8 | 4 | 2 | 3,62,9 | 5 | 4 | 8 | 6 | 52 | 02 | 7 | | 9 | 8 | 3,4,6,9 | 0,8 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
116754 |
Giải nhất |
57409 |
Giải nhì |
73440 |
Giải ba |
71931 03239 |
Giải tư |
22505 89533 84390 17628 20928 11774 36061 |
Giải năm |
7876 |
Giải sáu |
3869 1960 8114 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 5,9 | 1,3,6 | 1 | 1,4 | | 2 | 82 | 3 | 3 | 1,3,9 | 1,5,7 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | 0,1,9 | | 7 | 4,6 | 22 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
557169 |
Giải nhất |
30663 |
Giải nhì |
62558 |
Giải ba |
79123 74616 |
Giải tư |
43351 08251 29450 74070 42878 37774 65277 |
Giải năm |
4128 |
Giải sáu |
8460 6083 8642 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | | 2,52,6 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1,3,8 | 2,6,8 | 3 | | 7 | 4 | 2 | | 5 | 0,12,8 | 1 | 6 | 0,1,3,9 | 7 | 7 | 0,4,7,8 | 2,5,7 | 8 | 3 | 6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
965240 |
Giải nhất |
97556 |
Giải nhì |
67249 |
Giải ba |
78104 24254 |
Giải tư |
77680 95245 66002 03593 32777 40087 64465 |
Giải năm |
1494 |
Giải sáu |
5757 1965 5537 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,4,5 | | 1 | | 0,7 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 0,5,9 | 4 | 0,5,9 | 0,4,62 | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 52 | 3,5,7,8 | 7 | 2,7 | | 8 | 0,7 | 4 | 9 | 3,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T04
|
Giải ĐB |
806117 |
Giải nhất |
72796 |
Giải nhì |
48286 |
Giải ba |
83033 45676 |
Giải tư |
07697 60563 45938 70977 78813 34313 19208 |
Giải năm |
9834 |
Giải sáu |
9013 4111 2109 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | 1 | 1 | 1,33,7 | | 2 | | 13,3,6 | 3 | 3,4,8 | 3 | 4 | | | 5 | | 7,8,9 | 6 | 3 | 1,7,9 | 7 | 0,6,7 | 0,3,8 | 8 | 6,8 | 0 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|