|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
002582 |
Giải nhất |
71710 |
Giải nhì |
47094 |
Giải ba |
14167 36132 |
Giải tư |
50559 53714 77040 66779 10798 93911 17415 |
Giải năm |
4935 |
Giải sáu |
4111 1578 5861 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 12,6 | 1 | 0,12,4,5 | 3,8,9 | 2 | | | 3 | 2,4,5 | 1,3,9 | 4 | 0 | 1,3 | 5 | 9 | | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 8,9 | 7,9 | 8 | 2 | 5,7 | 9 | 2,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
211958 |
Giải nhất |
57745 |
Giải nhì |
56956 |
Giải ba |
50730 11221 |
Giải tư |
56395 47322 85823 95090 21764 53721 40472 |
Giải năm |
2456 |
Giải sáu |
9971 7281 9411 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | 1,22,7,8 | 1 | 1 | 2,7 | 2 | 12,2,3 | 2 | 3 | 0 | 6 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 0,62,8 | 52 | 6 | 4 | 7 | 7 | 1,2,7 | 5 | 8 | 1 | | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
835167 |
Giải nhất |
72642 |
Giải nhì |
22658 |
Giải ba |
91032 06913 |
Giải tư |
02478 88817 78563 35845 02194 09820 20225 |
Giải năm |
7899 |
Giải sáu |
3988 0138 8411 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,3,7 | 3,4 | 2 | 0,5 | 1,6 | 3 | 2,8 | 9 | 4 | 2,5 | 2,4 | 5 | 8 | 7 | 6 | 3,7 | 1,6 | 7 | 6,8 | 3,5,7,8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
298559 |
Giải nhất |
65784 |
Giải nhì |
56691 |
Giải ba |
02994 21030 |
Giải tư |
20962 63957 74249 76694 07678 90853 61670 |
Giải năm |
9155 |
Giải sáu |
1567 3340 1362 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 7 | 9 | 1 | | 5,62 | 2 | | 5 | 3 | 0 | 8,92 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 2,3,5,7 9 | | 6 | 22,7 | 0,5,6 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 4 | 4,5 | 9 | 1,42 |
|
XSDT - Loại vé: L25
|
Giải ĐB |
572076 |
Giải nhất |
00205 |
Giải nhì |
58277 |
Giải ba |
91024 75100 |
Giải tư |
56428 53232 90177 67543 97578 15175 30849 |
Giải năm |
4091 |
Giải sáu |
9666 3373 3864 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 9 | 1 | | 3 | 2 | 4,8 | 4,7 | 3 | 2 | 2,6,8 | 4 | 3,9 | 0,7,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 4,6 | 72 | 7 | 3,5,6,72 8 | 2,7 | 8 | 4,5 | 4 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K3
|
Giải ĐB |
435462 |
Giải nhất |
67609 |
Giải nhì |
38917 |
Giải ba |
75341 51538 |
Giải tư |
90144 19362 50904 32796 19629 53300 50270 |
Giải năm |
8834 |
Giải sáu |
6408 0421 8877 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,8,9 | 2,4 | 1 | 4,7 | 62 | 2 | 1,9 | | 3 | 4,8 | 0,1,3,4 | 4 | 1,4 | | 5 | | 9 | 6 | 22 | 1,7,9 | 7 | 0,7 | 0,3 | 8 | | 0,2 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|