|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7D2
|
Giải ĐB |
26049 |
Giải nhất |
57831 |
Giải nhì |
19976 |
Giải ba |
46391 35669 |
Giải tư |
14713 72798 89139 11140 49837 30052 30777 |
Giải năm |
0367 |
Giải sáu |
3314 5502 6162 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 3,9 | 1 | 3,4 | 0,5,6 | 2 | | 1 | 3 | 1,7,9 | 1 | 4 | 0,6,9 | | 5 | 2 | 4,7,8 | 6 | 2,7,9 | 3,6,7 | 7 | 6,7 | 9 | 8 | 6 | 3,4,6 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B29
|
Giải ĐB |
01088 |
Giải nhất |
15652 |
Giải nhì |
78234 |
Giải ba |
44131 14007 |
Giải tư |
85823 67865 51346 64000 06193 74016 57088 |
Giải năm |
6022 |
Giải sáu |
5662 5058 2844 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 1,3 | 1 | 1,6 | 2,5,6 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 1,4 | 3,4 | 4 | 4,6,9 | 6 | 5 | 2,8 | 1,4 | 6 | 2,5 | 0 | 7 | | 5,82 | 8 | 82 | 4 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T7K3
|
Giải ĐB |
01127 |
Giải nhất |
91814 |
Giải nhì |
94029 |
Giải ba |
87874 38798 |
Giải tư |
90401 50613 50498 90563 07093 17228 45989 |
Giải năm |
4541 |
Giải sáu |
1939 1142 0219 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 3,4,9 | 42 | 2 | 7,8,9 | 1,6,9 | 3 | 9 | 1,7 | 4 | 1,22 | | 5 | | 7 | 6 | 3 | 2 | 7 | 4,6 | 2,92 | 8 | 9 | 1,2,3,8 | 9 | 3,82 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C7
|
Giải ĐB |
60442 |
Giải nhất |
35191 |
Giải nhì |
24147 |
Giải ba |
25265 22359 |
Giải tư |
66306 82012 98078 82839 05458 25077 48283 |
Giải năm |
3777 |
Giải sáu |
1044 8417 7011 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 62 | 1,9 | 1 | 1,2,7 | 1,4 | 2 | | 8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,4,7 | 6 | 5 | 0,8,9 | 02 | 6 | 5 | 1,4,72 | 7 | 72,8 | 5,7 | 8 | 3 | 3,5 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
80970 |
Giải nhất |
91392 |
Giải nhì |
49570 |
Giải ba |
27177 00234 |
Giải tư |
70474 16251 54129 05803 63800 63880 58628 |
Giải năm |
1378 |
Giải sáu |
2739 4487 7120 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,72,82 | 0 | 0,3 | 5 | 1 | | 9 | 2 | 0,8,9 | 0 | 3 | 4,9 | 3,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 1 | | 6 | | 7,8 | 7 | 02,4,7,8 | 2,7 | 8 | 02,7 | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
62934 |
Giải nhất |
56176 |
Giải nhì |
61872 |
Giải ba |
07894 36007 |
Giải tư |
66547 93089 00212 17147 41265 28780 80706 |
Giải năm |
3054 |
Giải sáu |
8693 1803 3832 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6,7 | | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,4 | 3,5,9 | 4 | 72 | 6 | 5 | 4,8 | 0,7 | 6 | 5 | 0,42 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | 0,92 | 82 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|