|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
569496 |
Giải nhất |
94876 |
Giải nhì |
40002 |
Giải ba |
20884 01429 |
Giải tư |
11639 08487 06487 64735 56133 95358 19908 |
Giải năm |
7031 |
Giải sáu |
0385 9715 4292 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,82 | 3 | 1 | 5 | 0,9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 1,3,5,9 | 8 | 4 | | 1,3,8 | 5 | 8 | 0,7,9 | 6 | | 82 | 7 | 6 | 02,5 | 8 | 4,5,72 | 2,3 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
103939 |
Giải nhất |
11737 |
Giải nhì |
20193 |
Giải ba |
02319 59667 |
Giải tư |
87938 90338 97307 02821 18475 68299 85988 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
1160 0486 5002 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7 | 2 | 1 | 9 | 0 | 2 | 1 | 9 | 3 | 7,82,9 | 8 | 4 | | 7,8 | 5 | | 8,9 | 6 | 0,7 | 0,3,6 | 7 | 5 | 32,8 | 8 | 4,5,6,8 | 1,3,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
753318 |
Giải nhất |
40344 |
Giải nhì |
47632 |
Giải ba |
53938 12791 |
Giải tư |
29157 67264 48801 41948 90297 58086 41614 |
Giải năm |
8188 |
Giải sáu |
5324 3442 9514 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 42,8 | 3,4 | 2 | 4 | | 3 | 2,8 | 12,2,4,6 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 72 | 8 | 6 | 4 | 52,8,9 | 7 | | 1,3,4,8 | 8 | 6,7,8 | | 9 | 1,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T9
|
Giải ĐB |
860083 |
Giải nhất |
93375 |
Giải nhì |
72069 |
Giải ba |
02926 84378 |
Giải tư |
25277 02286 72067 53767 28216 02749 13700 |
Giải năm |
4109 |
Giải sáu |
1130 3097 2010 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,3 | 0 | 02,9 | | 1 | 0,6 | | 2 | 6 | 8 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 7 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 72,9 | 62,7,9 | 7 | 5,7,8 | 7 | 8 | 3,6 | 0,4,6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
889824 |
Giải nhất |
94440 |
Giải nhì |
82286 |
Giải ba |
02365 87582 |
Giải tư |
21587 92658 34993 72159 32055 13760 56910 |
Giải năm |
7189 |
Giải sáu |
2991 2098 1383 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | | 5,9 | 1 | 0 | 8 | 2 | 4 | 8,9 | 3 | | 2 | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 1,5,8,9 | 8 | 6 | 0,5,9 | 8 | 7 | | 5,9 | 8 | 2,3,6,7 9 | 5,6,8 | 9 | 1,3,8 |
|
XSBL - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
598185 |
Giải nhất |
57202 |
Giải nhì |
25296 |
Giải ba |
67387 49735 |
Giải tư |
37764 43810 35052 39215 83279 27065 73554 |
Giải năm |
4737 |
Giải sáu |
1294 7421 9472 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,9 | 2,6 | 1 | 0,5 | 0,5,7 | 2 | 1 | | 3 | 5,7 | 5,6,9 | 4 | | 1,3,6,8 | 5 | 2,4 | 9 | 6 | 1,4,5 | 3,8 | 7 | 2,9 | | 8 | 5,7 | 0,7 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|