|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
323574 |
Giải nhất |
76612 |
Giải nhì |
46775 |
Giải ba |
40767 56534 |
Giải tư |
00709 54322 06310 52186 66742 71720 82120 |
Giải năm |
5221 |
Giải sáu |
4657 9076 7844 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0,2,5 | 1,2,4 | 2 | 02,1,2 | | 3 | 4,5 | 3,4,7 | 4 | 2,4 | 1,3,7 | 5 | 7 | 7,8 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 4,5,6 | | 8 | 6 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F42
|
Giải ĐB |
131796 |
Giải nhất |
67158 |
Giải nhì |
91823 |
Giải ba |
29820 98705 |
Giải tư |
12271 09101 99014 11453 87008 49948 27955 |
Giải năm |
8658 |
Giải sáu |
0738 9029 1103 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,4,52 8 | 0,7 | 1 | 4 | | 2 | 0,3,9 | 0,2,5 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 8 | 02,5 | 5 | 3,5,82 | 9 | 6 | | | 7 | 1 | 0,3,4,52 | 8 | | 2 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
371610 |
Giải nhất |
07912 |
Giải nhì |
98559 |
Giải ba |
78143 06973 |
Giải tư |
18765 70534 99011 80776 53750 01917 09154 |
Giải năm |
4920 |
Giải sáu |
2748 7917 8708 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 0,1,2,72 | 1 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 4 | 3,5,9 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 0,4,9 | 7 | 6 | 5 | 12 | 7 | 3,6 | 0,4 | 8 | | 5 | 9 | 0,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10C
|
Giải ĐB |
368879 |
Giải nhất |
43117 |
Giải nhì |
57978 |
Giải ba |
82870 25972 |
Giải tư |
29484 16462 35696 98563 84373 37862 87006 |
Giải năm |
5083 |
Giải sáu |
6445 6248 2316 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | | 1 | 6,7 | 62,7 | 2 | | 6,7,8 | 3 | | 5,6,8 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 4 | 0,1,9 | 6 | 22,3,4 | 1 | 7 | 0,2,3,8 9 | 4,7 | 8 | 3,4 | 7 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
604607 |
Giải nhất |
32323 |
Giải nhì |
60972 |
Giải ba |
11025 42293 |
Giải tư |
46010 92525 62332 88678 38878 14587 92189 |
Giải năm |
0869 |
Giải sáu |
4199 0978 3565 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 5 | 1 | 0 | 3,7,8 | 2 | 3,52 | 2,9 | 3 | 2 | | 4 | | 22,6 | 5 | 1 | | 6 | 5,9 | 0,8 | 7 | 2,83 | 73 | 8 | 2,7,9 | 6,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
451244 |
Giải nhất |
35350 |
Giải nhì |
77290 |
Giải ba |
45597 93268 |
Giải tư |
37290 88630 54362 41775 63797 87283 61766 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
1341 8088 2374 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,92 | 0 | | 2,4 | 1 | | 6 | 2 | 1 | 3,8,9 | 3 | 0,3 | 4,7 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 0 | 6 | 6 | 2,6,8 | 92 | 7 | 4,5 | 6,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 02,3,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|