|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
075184 |
Giải nhất |
32153 |
Giải nhì |
51339 |
Giải ba |
57610 42359 |
Giải tư |
01970 10231 10335 70888 94554 78627 79746 |
Giải năm |
2265 |
Giải sáu |
3762 7658 8320 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0,4 | 6 | 2 | 0,7 | 5 | 3 | 1,5,9 | 1,5,8 | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 3,4,8,9 | 4 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 0 | 5,8 | 8 | 4,8 | 3,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
524341 |
Giải nhất |
85274 |
Giải nhì |
89119 |
Giải ba |
04373 53832 |
Giải tư |
40963 14081 69414 77218 17849 12793 20331 |
Giải năm |
0163 |
Giải sáu |
3483 4264 5469 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,4,8 | 1 | 0,4,8,9 | 3 | 2 | | 62,7,8,9 | 3 | 1,2 | 1,62,7 | 4 | 1,9 | | 5 | | | 6 | 32,42,9 | | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 1,3 | 1,4,6 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
447539 |
Giải nhất |
04203 |
Giải nhì |
66225 |
Giải ba |
50436 05816 |
Giải tư |
72730 05162 19085 46902 93541 44497 99531 |
Giải năm |
1865 |
Giải sáu |
9569 0892 0703 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,32 | 3,4 | 1 | 6 | 0,6,9 | 2 | 5 | 02 | 3 | 0,1,6,9 | 6 | 4 | 1 | 2,6,8 | 5 | | 1,3 | 6 | 2,4,5,9 | 9 | 7 | | | 8 | 0,5 | 3,6 | 9 | 2,7 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
069961 |
Giải nhất |
76322 |
Giải nhì |
94694 |
Giải ba |
73723 05934 |
Giải tư |
98940 22403 43604 40800 57302 06271 49381 |
Giải năm |
0790 |
Giải sáu |
6502 2172 6607 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,22,3,4 7 | 6,7,8 | 1 | | 02,2,7 | 2 | 2,3 | 0,2 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 0 | 8 | 5 | | 8 | 6 | 1 | 0 | 7 | 1,2 | | 8 | 1,5,6 | | 9 | 0,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
273288 |
Giải nhất |
75386 |
Giải nhì |
02343 |
Giải ba |
51801 16988 |
Giải tư |
44673 07283 54124 89388 91665 25049 36906 |
Giải năm |
6994 |
Giải sáu |
1266 1881 5026 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,8 | 1 | | | 2 | 42,6 | 4,7,8 | 3 | | 22,9 | 4 | 3,9 | 6 | 5 | | 0,2,6,8 | 6 | 5,6 | | 7 | 3 | 83 | 8 | 1,3,6,83 | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
958652 |
Giải nhất |
20402 |
Giải nhì |
00763 |
Giải ba |
06394 23231 |
Giải tư |
19733 28087 16256 52495 45873 09075 10743 |
Giải năm |
6887 |
Giải sáu |
8790 5496 7840 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 7 | 0,52 | 2 | | 3,4,6,7 | 3 | 1,3 | 9 | 4 | 0,3 | 7,9 | 5 | 22,6 | 5,9 | 6 | 3 | 1,82 | 7 | 3,5 | | 8 | 72 | | 9 | 0,4,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|