|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL08
|
Giải ĐB |
453099 |
Giải nhất |
03106 |
Giải nhì |
11478 |
Giải ba |
43668 12263 |
Giải tư |
39088 22198 43814 30400 64856 88438 23331 |
Giải năm |
1761 |
Giải sáu |
6498 2500 4291 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,6,9 | 3,6,9 | 1 | 4,8 | | 2 | | 6 | 3 | 1,8 | 1 | 4 | | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 1,3,8 | | 7 | 8 | 1,3,6,7 8,92 | 8 | 8 | 0,9 | 9 | 1,82,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
072923 |
Giải nhất |
92523 |
Giải nhì |
01343 |
Giải ba |
41612 31187 |
Giải tư |
68082 67836 74093 57869 60247 83659 49272 |
Giải năm |
6820 |
Giải sáu |
6333 3906 6025 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 0,32,5 | 22,3,4,9 | 3 | 3,6 | 8 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | 6,9 | 0,3,5 | 6 | 9 | 4,8 | 7 | 2 | | 8 | 2,4,7 | 5,6 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV08
|
Giải ĐB |
216780 |
Giải nhất |
55195 |
Giải nhì |
65440 |
Giải ba |
48367 52674 |
Giải tư |
16920 34445 35567 73769 77544 29311 45795 |
Giải năm |
3301 |
Giải sáu |
8729 5780 9506 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,82 | 0 | 1,6 | 0,1 | 1 | 1,3 | | 2 | 0,9 | 1 | 3 | | 4,7 | 4 | 0,4,5 | 4,92 | 5 | | 0 | 6 | 72,9 | 62 | 7 | 4 | 8 | 8 | 02,8 | 2,6 | 9 | 52 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
705826 |
Giải nhất |
40091 |
Giải nhì |
59856 |
Giải ba |
64651 50244 |
Giải tư |
16452 94756 73523 56061 68339 85285 72798 |
Giải năm |
2057 |
Giải sáu |
0344 4751 4671 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 52,6,7,9 | 1 | | 5 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 9 | 42 | 4 | 42 | 8 | 5 | 12,2,62,7 | 2,52,9 | 6 | 1 | 5,9 | 7 | 1 | 9 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1,6,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
769718 |
Giải nhất |
70688 |
Giải nhì |
56217 |
Giải ba |
40825 36028 |
Giải tư |
54372 95207 16517 19540 16193 16115 78251 |
Giải năm |
5368 |
Giải sáu |
5551 3771 8584 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 52,7 | 1 | 52,72,8 | 7 | 2 | 5,8 | 9 | 3 | 6 | 8 | 4 | 0 | 12,2 | 5 | 12 | 3 | 6 | 8 | 0,12 | 7 | 1,2 | 1,2,6,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
662427 |
Giải nhất |
39756 |
Giải nhì |
79173 |
Giải ba |
33173 76660 |
Giải tư |
70287 32953 64886 25219 90267 98496 32883 |
Giải năm |
9985 |
Giải sáu |
5786 8077 4908 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,9 | 9 | 2 | 7 | 5,72,8 | 3 | | | 4 | | 8 | 5 | 3,6 | 5,82,9 | 6 | 0,7 | 2,6,7,8 | 7 | 32,7 | 0 | 8 | 3,5,62,7 | 1 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|