|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T4
|
Giải ĐB |
35497 |
Giải nhất |
57888 |
Giải nhì |
05125 |
Giải ba |
90079 21554 |
Giải tư |
75602 14462 41904 57969 11357 03206 48806 |
Giải năm |
9358 |
Giải sáu |
8835 3900 7894 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,62 | | 1 | | 0,6 | 2 | 5 | | 3 | 5 | 0,5,9 | 4 | | 2,3,9 | 5 | 4,7,8 | 02,6 | 6 | 2,6,9 | 5,9 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | 4,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:4D
|
Giải ĐB |
97026 |
Giải nhất |
68013 |
Giải nhì |
29056 |
Giải ba |
51762 06795 |
Giải tư |
46533 39888 34178 64422 94784 83776 86999 |
Giải năm |
2793 |
Giải sáu |
5185 1475 3754 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 3,8 | 2,6 | 2 | 2,6 | 1,3,9 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | | 7,8,9 | 5 | 4,6 | 2,5,7 | 6 | 2 | 7 | 7 | 5,6,7,8 | 1,7,8 | 8 | 4,5,8 | 9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T4K4
|
Giải ĐB |
87504 |
Giải nhất |
17891 |
Giải nhì |
85285 |
Giải ba |
72739 71237 |
Giải tư |
98908 19064 65361 35065 52050 72009 40817 |
Giải năm |
2385 |
Giải sáu |
8904 2852 0423 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 42,8,9 | 6,92 | 1 | 7 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,7,9 | 02,3,6 | 4 | | 6,82 | 5 | 0,2 | | 6 | 1,4,5 | 1,3 | 7 | | 0 | 8 | 52 | 0,3 | 9 | 12 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4D2
|
Giải ĐB |
04133 |
Giải nhất |
93821 |
Giải nhì |
40259 |
Giải ba |
37367 31679 |
Giải tư |
70490 18703 06773 45812 31870 86783 64979 |
Giải năm |
2047 |
Giải sáu |
9169 3802 0116 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,3,7 | 2,5 | 1 | 2,6 | 0,1 | 2 | 1 | 0,3,7,8 | 3 | 3 | | 4 | 7 | | 5 | 1,9 | 1 | 6 | 7,9 | 0,4,6 | 7 | 0,3,92 | | 8 | 3 | 5,6,72 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:B16
|
Giải ĐB |
65434 |
Giải nhất |
26532 |
Giải nhì |
03994 |
Giải ba |
69140 83216 |
Giải tư |
29892 51358 45642 81744 20084 85237 71366 |
Giải năm |
2646 |
Giải sáu |
3772 0054 5759 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 6,7 | 3,4,7,9 | 2 | | | 3 | 2,4,7 | 3,4,5,8 9 | 4 | 0,2,4,6 | | 5 | 4,8,9 | 1,4,6,7 | 6 | 6 | 1,3 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | 4 | 5 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T4K3
|
Giải ĐB |
67590 |
Giải nhất |
08635 |
Giải nhì |
49779 |
Giải ba |
64815 96484 |
Giải tư |
27082 01568 41745 99380 32510 77924 24660 |
Giải năm |
3243 |
Giải sáu |
8874 9273 2310 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,8,9 | 0 | 3 | | 1 | 02,5 | 8 | 2 | 4 | 0,4,7 | 3 | 5 | 2,7,8 | 4 | 3,5 | 1,3,4 | 5 | | | 6 | 0,8 | | 7 | 3,4,9 | 6 | 8 | 0,2,4 | 7,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|