|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
181673 |
Giải nhất |
38590 |
Giải nhì |
89484 |
Giải ba |
11654 21559 |
Giải tư |
52616 06947 82724 55436 69077 53801 64485 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
4200 0025 7479 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 6 | | 2 | 4,5 | 72 | 3 | 6 | 2,5,8 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 4,8,9 | 1,3 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 32,7,9 | 5 | 8 | 4,5 | 5,7 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
876378 |
Giải nhất |
57517 |
Giải nhì |
10435 |
Giải ba |
47759 10929 |
Giải tư |
23270 35839 35346 33454 48828 49098 48848 |
Giải năm |
7691 |
Giải sáu |
9749 6920 8449 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0 | 9 | 1 | 7 | | 2 | 0,8,9 | | 3 | 5,9 | 5 | 4 | 6,8,92 | 3 | 5 | 4,6,9 | 4,5 | 6 | | 1 | 7 | 0,8 | 2,4,7,9 | 8 | | 2,3,42,5 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
982342 |
Giải nhất |
17871 |
Giải nhì |
32665 |
Giải ba |
73677 74192 |
Giải tư |
45556 44918 72316 36518 20340 06089 37956 |
Giải năm |
1048 |
Giải sáu |
0252 9244 2350 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 7 | 1 | 6,82 | 4,5,9 | 2 | 9 | | 3 | | 4 | 4 | 0,2,4,8 | 6,7 | 5 | 0,2,62 | 1,52 | 6 | 5 | 7 | 7 | 1,5,7 | 12,4 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K16T04
|
Giải ĐB |
060128 |
Giải nhất |
75669 |
Giải nhì |
17054 |
Giải ba |
82812 60411 |
Giải tư |
84763 19854 58611 00183 81282 53451 22959 |
Giải năm |
9542 |
Giải sáu |
0589 7028 7229 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,5 | 1 | 12,2 | 1,4,8 | 2 | 82,9 | 6,7,8 | 3 | 7 | 52 | 4 | 2 | | 5 | 1,42,9 | | 6 | 3,9 | 3 | 7 | 3 | 22 | 8 | 2,3,9 | 2,5,6,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
842555 |
Giải nhất |
05365 |
Giải nhì |
80870 |
Giải ba |
78699 77498 |
Giải tư |
52498 47957 99035 01404 78041 29987 98229 |
Giải năm |
6473 |
Giải sáu |
0370 4597 9941 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 4 | 42 | 1 | | | 2 | 3,9 | 2,7,9 | 3 | 5 | 0 | 4 | 12 | 3,5,6 | 5 | 5,7 | | 6 | 5 | 5,8,9 | 7 | 02,3 | 92 | 8 | 7 | 2,9 | 9 | 3,7,82,9 |
|
XSBL - Loại vé: 04K3
|
Giải ĐB |
422246 |
Giải nhất |
70069 |
Giải nhì |
21364 |
Giải ba |
80424 68347 |
Giải tư |
07042 58727 86700 14877 88158 92245 36480 |
Giải năm |
7435 |
Giải sáu |
5652 7368 3875 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | | 1 | | 4,5 | 2 | 4,7 | | 3 | 5 | 2,6 | 4 | 2,5,6,7 | 3,4,7 | 5 | 2,7,82 | 4 | 6 | 4,8,9 | 2,4,5,7 | 7 | 5,7 | 52,6 | 8 | 0 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|