|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
422940 |
Giải nhất |
94736 |
Giải nhì |
32850 |
Giải ba |
37531 21460 |
Giải tư |
93483 58182 49388 15231 34417 55224 41982 |
Giải năm |
5011 |
Giải sáu |
0645 2643 2904 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 4 | 1,32 | 1 | 1,7 | 82 | 2 | 4 | 4,8 | 3 | 12,6,8 | 0,2 | 4 | 0,3,5,9 | 4 | 5 | 0 | 3 | 6 | 0 | 1 | 7 | | 3,8 | 8 | 22,3,8 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N52
|
Giải ĐB |
121309 |
Giải nhất |
82979 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
00062 77476 |
Giải tư |
85184 73993 37746 16005 17288 08363 97468 |
Giải năm |
1604 |
Giải sáu |
2319 0983 1940 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,5,9 | 3 | 1 | 9 | 5,6 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | 0,6 | 0 | 5 | 0,2 | 4,7 | 6 | 2,3,8 | | 7 | 6,9 | 6,8 | 8 | 3,4,8 | 0,1,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
359572 |
Giải nhất |
50288 |
Giải nhì |
46825 |
Giải ba |
63249 68924 |
Giải tư |
06453 05556 79285 63233 33451 27790 55664 |
Giải năm |
4465 |
Giải sáu |
8593 9692 1240 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 5,9 | 1 | | 7,9 | 2 | 4,5 | 3,5,9 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0,7,9 | 2,6,8 | 5 | 1,3,6 | 5 | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 2 | 8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | 0,1,2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TGC12
|
Giải ĐB |
349721 |
Giải nhất |
39525 |
Giải nhì |
85877 |
Giải ba |
95698 73463 |
Giải tư |
17115 48014 06678 98896 85950 33871 87722 |
Giải năm |
4735 |
Giải sáu |
7865 0835 4881 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,7,8 | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 1,2,5 | 6 | 3 | 52,9 | 1 | 4 | | 1,2,32,6 | 5 | 0 | 9 | 6 | 3,5 | 7 | 7 | 1,7,82 | 72,9 | 8 | 1 | 3 | 9 | 6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
715991 |
Giải nhất |
77762 |
Giải nhì |
10384 |
Giải ba |
56892 40624 |
Giải tư |
50886 60474 74736 53853 58520 58561 51488 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
9402 6400 7174 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,2 | 2,6,9 | 1 | | 0,6,9 | 2 | 0,1,4,5 | 5 | 3 | 6 | 2,72,8 | 4 | | 2 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 1,2 | | 7 | 42 | 8 | 8 | 0,4,6,8 | | 9 | 1,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
929979 |
Giải nhất |
70363 |
Giải nhì |
00831 |
Giải ba |
33137 40402 |
Giải tư |
09590 88954 61158 34755 67616 33688 46301 |
Giải năm |
7535 |
Giải sáu |
5377 6654 1466 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,4 | 0,3 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 1,5,7 | 0,52 | 4 | | 3,5,9 | 5 | 42,5,8 | 1,6 | 6 | 3,6 | 3,7 | 7 | 7,9 | 5,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|