|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
959993 |
Giải nhất |
00703 |
Giải nhì |
90503 |
Giải ba |
06789 46993 |
Giải tư |
29425 25444 74921 93878 56937 41850 14931 |
Giải năm |
6542 |
Giải sáu |
7788 5978 3697 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32 | 2,3,7 | 1 | | 4 | 2 | 1,5,8 | 02,92 | 3 | 1,7 | 4 | 4 | 2,4 | 2 | 5 | 0 | | 6 | | 3,9 | 7 | 1,82 | 2,72,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 32,7 |
|
XSDT - Loại vé: K04
|
Giải ĐB |
627548 |
Giải nhất |
69960 |
Giải nhì |
26489 |
Giải ba |
33371 70454 |
Giải tư |
65020 41640 92560 80163 52140 56080 43542 |
Giải năm |
9028 |
Giải sáu |
3450 1775 9654 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,5,62 8 | 0 | | 7 | 1 | 8 | 4 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | | 52 | 4 | 02,2,8 | 7,9 | 5 | 0,42 | | 6 | 02,3 | | 7 | 1,5 | 1,2,4 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 12T01K4
|
Giải ĐB |
157322 |
Giải nhất |
78825 |
Giải nhì |
95009 |
Giải ba |
04154 55077 |
Giải tư |
01818 60888 06761 31672 00570 08823 98782 |
Giải năm |
5515 |
Giải sáu |
2343 6939 2567 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 6 | 1 | 5,7,8 | 2,7,8 | 2 | 2,3,5 | 2,4 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 1,7 | 1,6,7 | 7 | 0,2,7 | 1,8 | 8 | 2,8 | 0,3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-1K4
|
Giải ĐB |
660183 |
Giải nhất |
07365 |
Giải nhì |
09242 |
Giải ba |
09986 18006 |
Giải tư |
09573 41466 52987 89353 96023 31789 46915 |
Giải năm |
4656 |
Giải sáu |
6676 4631 6493 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | 5 | 4 | 2 | 3 | 2,5,7,8 9 | 3 | 1 | | 4 | 2 | 1,6 | 5 | 3,6 | 0,5,6,7 82 | 6 | 5,6 | 82 | 7 | 3,6 | | 8 | 3,62,72,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
682055 |
Giải nhất |
12794 |
Giải nhì |
73095 |
Giải ba |
99195 23101 |
Giải tư |
23577 47975 88651 83785 87343 70089 36636 |
Giải năm |
1971 |
Giải sáu |
2567 4633 6310 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,5,7 | 1 | 0 | | 2 | | 3,42 | 3 | 3,6 | 9 | 4 | 32 | 5,7,8,92 | 5 | 1,5 | 3,7 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 1,5,6,7 | | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 4,52 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-1K4
|
Giải ĐB |
370213 |
Giải nhất |
77133 |
Giải nhì |
94074 |
Giải ba |
19582 11578 |
Giải tư |
54264 46073 55019 26075 78029 03653 15010 |
Giải năm |
5743 |
Giải sáu |
8388 2899 8629 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,3,9 | 8 | 2 | 92 | 1,3,4,5 7 | 3 | 3 | 6,7 | 4 | 3 | 7 | 5 | 3,9 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 3,4,5,8 | 7,8 | 8 | 2,8 | 1,22,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|