|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
511969 |
Giải nhất |
89473 |
Giải nhì |
49875 |
Giải ba |
87823 91264 |
Giải tư |
36891 38942 80074 73335 59430 53610 67737 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
5797 7047 1064 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,4 | 0 | | 9 | 1 | 0 | 4 | 2 | 0,3 | 2,4,7 | 3 | 0,5,7 | 62,7 | 4 | 0,2,3,7 | 3,7 | 5 | | | 6 | 42,9 | 3,4,9 | 7 | 3,4,5 | | 8 | | 6 | 9 | 1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K4
|
Giải ĐB |
635431 |
Giải nhất |
68828 |
Giải nhì |
07097 |
Giải ba |
96273 29471 |
Giải tư |
78360 25868 89637 40889 20005 82126 25634 |
Giải năm |
0481 |
Giải sáu |
8636 7946 5850 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 5,6 | 3,7,8 | 1 | | | 2 | 6,8 | 7 | 3 | 1,42,6,7 | 32 | 4 | 6 | 0 | 5 | 0 | 0,2,3,4 | 6 | 0,8 | 3,9 | 7 | 1,3 | 2,6 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
791817 |
Giải nhất |
13245 |
Giải nhì |
75341 |
Giải ba |
06605 57457 |
Giải tư |
33095 92488 60853 01157 53946 73617 05331 |
Giải năm |
0586 |
Giải sáu |
3248 0609 2355 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 3,4 | 1 | 72 | | 2 | | 5 | 3 | 1,9 | | 4 | 1,5,6,8 | 0,4,5,92 | 5 | 3,5,72 | 4,8 | 6 | | 12,52 | 7 | | 4,8 | 8 | 6,8 | 0,3 | 9 | 52 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
200662 |
Giải nhất |
31574 |
Giải nhì |
19357 |
Giải ba |
69327 23883 |
Giải tư |
32191 20961 45888 47371 21242 99115 97100 |
Giải năm |
7181 |
Giải sáu |
6684 7599 2715 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 6,7,8,9 | 1 | 52 | 0,4,6 | 2 | 7 | 8 | 3 | | 72,8 | 4 | 2 | 12 | 5 | 7 | | 6 | 1,2 | 2,5 | 7 | 1,42 | 8 | 8 | 1,3,4,8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
488201 |
Giải nhất |
32563 |
Giải nhì |
18508 |
Giải ba |
44267 63933 |
Giải tư |
17143 35552 45660 78416 00314 75513 53302 |
Giải năm |
6506 |
Giải sáu |
2200 1049 0377 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2,6 8 | 0,5 | 1 | 3,4,6 | 0,5 | 2 | | 1,3,4,6 | 3 | 3 | 1 | 4 | 3,9 | | 5 | 1,2 | 0,1,8 | 6 | 0,3,7 | 6,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 6 | 4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
207664 |
Giải nhất |
93984 |
Giải nhì |
58683 |
Giải ba |
83667 50982 |
Giải tư |
78867 22695 02845 12451 13829 30689 28921 |
Giải năm |
2918 |
Giải sáu |
3304 5625 8722 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 2,5 | 1 | 0,8 | 2,8 | 2 | 1,2,5,9 | 8 | 3 | | 0,6,8 | 4 | 52 | 2,42,9 | 5 | 1 | | 6 | 4,72 | 62 | 7 | | 1 | 8 | 2,3,4,9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|