|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL04
|
Giải ĐB |
694497 |
Giải nhất |
16907 |
Giải nhì |
12586 |
Giải ba |
63651 46746 |
Giải tư |
52916 78071 07702 12282 33619 17256 01694 |
Giải năm |
0936 |
Giải sáu |
1321 2282 9341 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7 | 0,2,4,5 7 | 1 | 6,9 | 0,82 | 2 | 1 | | 3 | 6 | 5,9 | 4 | 1,6 | | 5 | 1,4,6 | 1,3,4,5 8 | 6 | | 0,9 | 7 | 1 | | 8 | 22,6 | 1 | 9 | 4,7 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
953018 |
Giải nhất |
06555 |
Giải nhì |
04377 |
Giải ba |
42388 90898 |
Giải tư |
23238 21586 31071 54757 24440 63875 20641 |
Giải năm |
2409 |
Giải sáu |
9863 9665 8724 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,9 | 0,4,7 | 1 | 8 | | 2 | 4 | 6 | 3 | 8 | 2 | 4 | 0,1 | 5,6,7,8 | 5 | 5,7 | 8 | 6 | 3,5 | 5,7 | 7 | 1,5,7 | 1,3,8,9 | 8 | 5,6,8 | 0 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV04
|
Giải ĐB |
451472 |
Giải nhất |
84572 |
Giải nhì |
93900 |
Giải ba |
90828 80937 |
Giải tư |
97444 72934 29015 70861 89857 96038 45630 |
Giải năm |
4461 |
Giải sáu |
6868 9072 4096 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 1,62 | 1 | 1,5 | 73 | 2 | 8 | | 3 | 0,4,7,8 | 3,4 | 4 | 4 | 1 | 5 | 7 | 92 | 6 | 12,8 | 3,5 | 7 | 23 | 2,3,6 | 8 | | | 9 | 62 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
246886 |
Giải nhất |
73950 |
Giải nhì |
34895 |
Giải ba |
29143 77782 |
Giải tư |
50050 41837 47554 69866 86262 93089 24835 |
Giải năm |
8957 |
Giải sáu |
1017 7053 9541 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | | 4,5 | 3 | 5,7 | 5 | 4 | 1,3,9 | 3,9 | 5 | 02,3,4,7 | 6,8 | 6 | 2,6 | 1,3,5 | 7 | | | 8 | 2,6,9 | 4,8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K4
|
Giải ĐB |
146804 |
Giải nhất |
17121 |
Giải nhì |
45540 |
Giải ba |
25500 08544 |
Giải tư |
30813 17437 88179 29362 09253 30384 87780 |
Giải năm |
2274 |
Giải sáu |
7142 4669 4240 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,8 | 0 | 0,4 | 2 | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 7 | 0,4,7,8 | 4 | 02,2,4 | | 5 | 3 | 8 | 6 | 2,9 | 3,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 0,4,6 | 6,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
600015 |
Giải nhất |
55366 |
Giải nhì |
99910 |
Giải ba |
84193 11154 |
Giải tư |
19987 14676 18004 21405 42323 79722 07123 |
Giải năm |
0342 |
Giải sáu |
7271 0531 8684 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5,6 | 3,7 | 1 | 0,5 | 2,4 | 2 | 2,32 | 22,9 | 3 | 1 | 0,5,8 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 4 | 0,6,7 | 6 | 6,9 | 8 | 7 | 1,6 | | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|