|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
913828 |
Giải nhất |
91436 |
Giải nhì |
51352 |
Giải ba |
83769 18381 |
Giải tư |
84760 31236 22932 42080 24639 45245 02743 |
Giải năm |
0791 |
Giải sáu |
4529 0922 9012 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 2,6 | 1,2,3,5 | 2 | 2,8,9 | 4 | 3 | 2,62,9 | | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 2 | 1,32 | 6 | 02,9 | | 7 | | 2 | 8 | 0,1 | 2,3,6 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
052631 |
Giải nhất |
39059 |
Giải nhì |
87167 |
Giải ba |
29865 97667 |
Giải tư |
44602 57099 72345 20996 55266 39863 32817 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
2748 8461 1330 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,8 | 3,6 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | | 1,6 | 3 | 0,1 | | 4 | 5,8 | 4,6 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 0,1,3,5 6,72 | 1,62 | 7 | | 0,4 | 8 | | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
018569 |
Giải nhất |
55208 |
Giải nhì |
96955 |
Giải ba |
51674 89484 |
Giải tư |
12559 27338 54959 71907 63933 97256 45446 |
Giải năm |
4808 |
Giải sáu |
7562 3295 9145 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,82 | | 1 | | 6 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,8 | 7,8 | 4 | 5,6 | 4,5,9 | 5 | 5,6,92 | 4,5 | 6 | 2,9 | 0,8 | 7 | 4 | 02,3 | 8 | 4,7 | 52,6 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K8-T02
|
Giải ĐB |
355815 |
Giải nhất |
87545 |
Giải nhì |
65020 |
Giải ba |
46818 61790 |
Giải tư |
76676 80296 40607 95697 68991 95015 63784 |
Giải năm |
0374 |
Giải sáu |
7458 1590 1835 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 7 | 9 | 1 | 3,52,8 | | 2 | 0 | 1 | 3 | 5,8 | 7,8 | 4 | 5 | 12,3,4 | 5 | 8 | 7,9 | 6 | | 0,9 | 7 | 4,6 | 1,3,5 | 8 | 4 | | 9 | 02,1,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
907807 |
Giải nhất |
15701 |
Giải nhì |
01417 |
Giải ba |
39765 41622 |
Giải tư |
55475 06484 64682 86517 00144 27379 17965 |
Giải năm |
3657 |
Giải sáu |
4284 7657 7923 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 72 | 2,8 | 2 | 2,3 | 2,7 | 3 | | 4,82 | 4 | 4 | 62,7,8 | 5 | 72 | | 6 | 52 | 0,12,52 | 7 | 3,5,9 | | 8 | 2,42,5 | 7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
798613 |
Giải nhất |
99117 |
Giải nhì |
66649 |
Giải ba |
32875 96359 |
Giải tư |
57500 10457 96807 31229 90129 92026 05428 |
Giải năm |
6503 |
Giải sáu |
9276 8930 8653 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,7 | 7 | 1 | 3,7 | | 2 | 6,8,92 | 0,1,5 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 7 | 5 | 3,7,9 | 2,7,9 | 6 | | 0,1,5 | 7 | 1,5,6 | 2 | 8 | | 22,4,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|