|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
890464 |
Giải nhất |
10864 |
Giải nhì |
99523 |
Giải ba |
89025 89279 |
Giải tư |
74902 44218 02895 80558 31378 80607 83433 |
Giải năm |
4172 |
Giải sáu |
8267 1234 8827 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 8 | 0,7 | 2 | 3,5,7 | 2,3 | 3 | 3,4 | 3,5,62 | 4 | | 2,9 | 5 | 4,8 | | 6 | 42,7,9 | 0,2,6 | 7 | 2,8,9 | 1,5,7 | 8 | | 6,7 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: D17
|
Giải ĐB |
139707 |
Giải nhất |
46464 |
Giải nhì |
12676 |
Giải ba |
69757 69744 |
Giải tư |
13248 85552 83093 81356 31271 89570 74626 |
Giải năm |
7339 |
Giải sáu |
1399 9941 5771 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 4,72,8 | 1 | | 5 | 2 | 6 | 9 | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 1,4,8 | | 5 | 2,6,7 | 2,5,7,9 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 0,12,6 | 4 | 8 | 1 | 3,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
917904 |
Giải nhất |
87839 |
Giải nhì |
97767 |
Giải ba |
71978 03502 |
Giải tư |
90500 58971 69613 46061 05424 48493 64102 |
Giải năm |
7943 |
Giải sáu |
5790 1965 7391 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,22,4 | 1,6,7,9 | 1 | 1,3 | 02 | 2 | 0,4 | 1,4,9 | 3 | 9 | 0,2 | 4 | 3 | 6 | 5 | | | 6 | 1,5,7 | 6 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | | 3 | 9 | 0,1,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D4
|
Giải ĐB |
788097 |
Giải nhất |
34753 |
Giải nhì |
23533 |
Giải ba |
87204 00888 |
Giải tư |
42285 10791 92420 53043 23801 54460 21308 |
Giải năm |
8425 |
Giải sáu |
6861 5380 8337 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 1,4,8 | 0,6,9 | 1 | | 8 | 2 | 0,5 | 3,4,5 | 3 | 3,7 | 0 | 4 | 3,5 | 2,4,8 | 5 | 3 | | 6 | 0,1 | 3,9 | 7 | | 0,8 | 8 | 0,2,5,8 | | 9 | 1,7 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
549950 |
Giải nhất |
57377 |
Giải nhì |
91462 |
Giải ba |
36582 63988 |
Giải tư |
35833 11489 74864 94405 44904 03922 60448 |
Giải năm |
5714 |
Giải sáu |
7396 6284 9798 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 4 | 2,6,8 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,6 | 0,1,6,8 | 4 | 8 | 0 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | 2,4 | 7 | 7 | 7 | 4,8,9 | 8 | 2,4,8,9 | 8 | 9 | 0,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
668230 |
Giải nhất |
47027 |
Giải nhì |
24453 |
Giải ba |
24678 56703 |
Giải tư |
07737 89661 23632 86226 86761 66631 81845 |
Giải năm |
3167 |
Giải sáu |
1585 7581 8009 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,7,9 | 3,62,8 | 1 | | 3 | 2 | 6,72 | 0,5 | 3 | 0,1,2,7 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3 | 2 | 6 | 12,7 | 0,22,3,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|