|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
260023 |
Giải nhất |
73708 |
Giải nhì |
60416 |
Giải ba |
14623 22613 |
Giải tư |
68521 09536 43685 65256 71523 45742 74117 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
3987 6349 0929 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 2 | 1 | 3,6,7 | 4 | 2 | 1,33,9 | 1,23 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 2,9 | 5,8 | 5 | 5,6 | 1,3,5 | 6 | | 1,8 | 7 | | 0 | 8 | 5,7 | 2,4 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
266191 |
Giải nhất |
91576 |
Giải nhì |
85249 |
Giải ba |
09403 75219 |
Giải tư |
91149 09481 04304 22854 50339 07476 12474 |
Giải năm |
6867 |
Giải sáu |
0157 1849 7020 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,8 | 8,9 | 1 | 9 | | 2 | 0 | 0,8 | 3 | 9 | 0,5,7 | 4 | 93 | | 5 | 4,7 | 72 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 4,62 | 0 | 8 | 1,3 | 1,3,43 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
827254 |
Giải nhất |
39452 |
Giải nhì |
66239 |
Giải ba |
39062 48748 |
Giải tư |
37538 56769 50634 01403 41833 90704 28765 |
Giải năm |
5544 |
Giải sáu |
7038 0959 9307 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | | 1 | | 5,6 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 3,4,82,9 | 0,3,4,5 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | 2,3,4,9 | 7 | 6 | 2,5,9 | 0 | 7 | 6 | 32,4 | 8 | | 3,5,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
916418 |
Giải nhất |
92876 |
Giải nhì |
85626 |
Giải ba |
20268 65949 |
Giải tư |
50109 23139 41333 68081 75940 11318 11173 |
Giải năm |
1294 |
Giải sáu |
4805 3676 7695 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,9 | 8 | 1 | 82 | | 2 | 62 | 3,7 | 3 | 3,9 | 6,9 | 4 | 0,9 | 0,9 | 5 | | 22,72 | 6 | 4,8 | | 7 | 3,62 | 12,6 | 8 | 1 | 0,3,4 | 9 | 4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
787778 |
Giải nhất |
07845 |
Giải nhì |
94442 |
Giải ba |
17942 05060 |
Giải tư |
52765 96373 89644 27992 72642 21204 43595 |
Giải năm |
4252 |
Giải sáu |
8135 5604 7847 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42 | | 1 | 2,4 | 1,43,5,9 | 2 | | 7 | 3 | 5 | 02,1,4 | 4 | 23,4,5,7 | 3,4,6,9 | 5 | 2 | | 6 | 0,5 | 4 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | | | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
178212 |
Giải nhất |
68681 |
Giải nhì |
85460 |
Giải ba |
94485 95374 |
Giải tư |
18287 07599 75646 69302 70885 45186 83358 |
Giải năm |
6165 |
Giải sáu |
7478 1240 1754 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2,6 | 8 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | | | 3 | | 5,7 | 4 | 0,6 | 6,82 | 5 | 4,8 | 0,4,8 | 6 | 0,5,9 | 8 | 7 | 4,8 | 5,7 | 8 | 1,52,6,7 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|