|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
244798 |
Giải nhất |
46045 |
Giải nhì |
99873 |
Giải ba |
87533 77573 |
Giải tư |
61307 75352 69237 70803 35462 40765 07356 |
Giải năm |
9246 |
Giải sáu |
0300 7113 2068 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 3 | 5,6 | 2 | | 0,1,3,72 9 | 3 | 3,7 | | 4 | 5,6 | 4,6 | 5 | 2,6 | 4,5 | 6 | 2,5,8 | 0,3,7 | 7 | 32,7 | 6,9 | 8 | | | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
342427 |
Giải nhất |
74603 |
Giải nhì |
44768 |
Giải ba |
66308 30248 |
Giải tư |
89749 42549 75020 13492 26475 18311 37095 |
Giải năm |
9021 |
Giải sáu |
7527 0325 5671 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,82 | 1,2,7 | 1 | 1 | 5,9 | 2 | 0,1,5,72 | 0 | 3 | | | 4 | 8,92 | 2,7,9 | 5 | 2 | | 6 | 8 | 22 | 7 | 1,5 | 02,4,6 | 8 | | 42 | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
202728 |
Giải nhất |
97998 |
Giải nhì |
68311 |
Giải ba |
70982 74765 |
Giải tư |
53997 95393 47625 97710 44189 96860 66343 |
Giải năm |
5392 |
Giải sáu |
4156 2674 2121 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 0,1 | 8,9 | 2 | 1,5,8 | 4,9 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 2,62 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,52 | 9 | 7 | 4 | 2,9 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K29T07
|
Giải ĐB |
185860 |
Giải nhất |
47889 |
Giải nhì |
88113 |
Giải ba |
65503 16759 |
Giải tư |
30566 80183 74052 43785 46838 56152 87145 |
Giải năm |
5048 |
Giải sáu |
0607 9233 4248 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,7 | | 1 | 3 | 52 | 2 | 3 | 0,1,2,32 8 | 3 | 32,8 | | 4 | 5,82 | 4,8 | 5 | 22,9 | 6 | 6 | 0,6 | 0 | 7 | | 3,42 | 8 | 3,5,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
831669 |
Giải nhất |
38363 |
Giải nhì |
16668 |
Giải ba |
11811 11478 |
Giải tư |
29115 96076 36477 68223 84480 73182 90274 |
Giải năm |
3323 |
Giải sáu |
4953 4543 9676 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1 | 1 | 1,5 | 8,9 | 2 | 32 | 22,4,5,6 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 3,5 | 72 | 6 | 3,8,9 | 7 | 7 | 4,62,7,8 | 6,7 | 8 | 0,2 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
352255 |
Giải nhất |
25398 |
Giải nhì |
49723 |
Giải ba |
52889 08003 |
Giải tư |
95364 34158 40686 35786 07178 46762 90891 |
Giải năm |
4517 |
Giải sáu |
5957 6754 7237 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 9 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,3 | 0,2 | 3 | 7 | 5,6 | 4 | 9 | 5 | 5 | 4,5,7,8 | 82 | 6 | 2,4 | 1,3,5 | 7 | 8 | 5,7,9 | 8 | 62,9 | 4,8 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|