|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
064658 |
Giải nhất |
68514 |
Giải nhì |
25437 |
Giải ba |
22258 85379 |
Giải tư |
74581 20134 31036 60229 82714 18160 17087 |
Giải năm |
4322 |
Giải sáu |
1227 9257 0600 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 8 | 1 | 42 | 2,7 | 2 | 2,7,9 | | 3 | 4,6,7 | 12,3,5 | 4 | | | 5 | 4,7,82 | 3 | 6 | 0 | 2,3,5,8 | 7 | 2,9 | 52 | 8 | 1,7 | 2,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
645150 |
Giải nhất |
93074 |
Giải nhì |
85761 |
Giải ba |
82411 11366 |
Giải tư |
61856 69267 43453 56577 73588 82933 32899 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
7030 7742 3791 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 1,2,6,9 | 1 | 1 | 4,7 | 2 | 1 | 32,5 | 3 | 0,32 | 7 | 4 | 2 | | 5 | 0,3,6 | 5,6 | 6 | 1,6,7 | 6,7 | 7 | 2,4,7 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
887168 |
Giải nhất |
72038 |
Giải nhì |
07154 |
Giải ba |
68048 47068 |
Giải tư |
83476 25259 38697 32333 36408 11538 63562 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
1183 2629 2764 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | | 4,6 | 2 | 9 | 3,8 | 3 | 3,83 | 5,6 | 4 | 2,8 | | 5 | 4,9 | 72 | 6 | 2,4,82 | 9 | 7 | 62 | 0,33,4,62 | 8 | 3 | 2,5 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
949614 |
Giải nhất |
06200 |
Giải nhì |
78462 |
Giải ba |
62335 27798 |
Giải tư |
03928 56134 08100 36032 76316 09289 85127 |
Giải năm |
7173 |
Giải sáu |
3691 6543 9026 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 92 | 1 | 4,6 | 3,6 | 2 | 6,7,8 | 4,7 | 3 | 2,4,52 | 1,3 | 4 | 3 | 32 | 5 | | 1,2 | 6 | 2 | 2 | 7 | 3 | 2,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 12,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
099506 |
Giải nhất |
85656 |
Giải nhì |
13778 |
Giải ba |
45687 00401 |
Giải tư |
47749 94691 41526 21170 06848 85212 50290 |
Giải năm |
3493 |
Giải sáu |
3251 5169 2117 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,6 | 0,5,9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 6 | 6,9 | 3 | | | 4 | 8,9 | | 5 | 1,6 | 0,2,5 | 6 | 3,92 | 1,8 | 7 | 0,8 | 4,7 | 8 | 7 | 4,62 | 9 | 0,1,3 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
632928 |
Giải nhất |
37070 |
Giải nhì |
88042 |
Giải ba |
93360 14917 |
Giải tư |
12792 62004 33873 94368 27045 49660 54162 |
Giải năm |
5056 |
Giải sáu |
6167 6541 8735 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | 4 | 4 | 1 | 7 | 4,6,9 | 2 | 8 | 7 | 3 | 5 | 0 | 4 | 1,2,5 | 3,4 | 5 | 6 | 5,7,8 | 6 | 02,2,7,8 | 1,6 | 7 | 0,3,6 | 2,6 | 8 | 6 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|