|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL38
|
Giải ĐB |
436782 |
Giải nhất |
81564 |
Giải nhì |
36391 |
Giải ba |
53973 35665 |
Giải tư |
24831 08561 26135 84645 08530 38796 70387 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
8768 9972 3348 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3,6,9 | 1 | | 4,7,8 | 2 | | 6,7 | 3 | 0,1,5 | 6 | 4 | 2,5,8 | 3,4,6 | 5 | | 9 | 6 | 1,3,4,5 8 | 8 | 7 | 2,3 | 4,6 | 8 | 2,7,9 | 8 | 9 | 1,6 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
113205 |
Giải nhất |
47617 |
Giải nhì |
99196 |
Giải ba |
97811 50475 |
Giải tư |
79773 88851 07553 16144 38630 47169 86806 |
Giải năm |
7447 |
Giải sáu |
2982 0212 0431 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 1,3,5 | 1 | 1,2,7 | 1,5,8 | 2 | | 5,7 | 3 | 0,1 | 4 | 4 | 4,7,9 | 0,7 | 5 | 1,2,3 | 0,9 | 6 | 9 | 1,4 | 7 | 3,5 | | 8 | 2 | 4,6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV38
|
Giải ĐB |
222036 |
Giải nhất |
08361 |
Giải nhì |
98278 |
Giải ba |
33341 44878 |
Giải tư |
28395 25571 37252 22897 86414 24664 62168 |
Giải năm |
9074 |
Giải sáu |
5517 5201 4198 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4,6,7 | 1 | 4,7 | 5 | 2 | | | 3 | 6,9 | 1,6,7 | 4 | 1,5 | 4,9 | 5 | 2 | 3 | 6 | 1,4,8 | 1,9 | 7 | 1,4,82 | 6,72,9 | 8 | | 3 | 9 | 5,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
436563 |
Giải nhất |
60730 |
Giải nhì |
52763 |
Giải ba |
52505 53292 |
Giải tư |
61070 31772 64133 10307 46058 08597 84523 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
0738 7889 9020 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 52,7 | | 1 | 2,3 | 1,7,9 | 2 | 0,3 | 1,2,3,62 | 3 | 0,3,8 | | 4 | | 02 | 5 | 8 | | 6 | 32 | 0,9 | 7 | 0,2 | 3,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
166692 |
Giải nhất |
60074 |
Giải nhì |
71696 |
Giải ba |
01319 65646 |
Giải tư |
70263 31823 24303 04991 09137 47541 28774 |
Giải năm |
8596 |
Giải sáu |
0652 1138 3082 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 4,8,9 | 1 | 9 | 2,5,8,9 | 2 | 2,3 | 0,2,6 | 3 | 7,8 | 72 | 4 | 1,6 | | 5 | 2 | 4,92 | 6 | 3 | 3 | 7 | 42 | 3 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 1,2,62 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
120379 |
Giải nhất |
85329 |
Giải nhì |
05562 |
Giải ba |
09816 33163 |
Giải tư |
01681 59653 12156 58342 56213 15918 25825 |
Giải năm |
3081 |
Giải sáu |
7380 2976 7573 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 82 | 1 | 3,6,8 | 4,6 | 2 | 4,5,9 | 1,5,62,7 | 3 | | 2 | 4 | 2 | 2 | 5 | 3,6 | 1,5,7 | 6 | 2,32 | | 7 | 3,6,9 | 1 | 8 | 0,12 | 2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|