|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL38
|
Giải ĐB |
454170 |
Giải nhất |
55551 |
Giải nhì |
56005 |
Giải ba |
50438 80350 |
Giải tư |
53216 73288 03818 24289 87713 63227 18559 |
Giải năm |
4370 |
Giải sáu |
6476 8862 5612 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | 5 | 5 | 1 | 2,3,6,8 | 1,3,4,6 | 2 | 7 | 1 | 3 | 2,8 | | 4 | 2 | 0 | 5 | 0,1,9 | 1,7 | 6 | 2 | 2 | 7 | 02,6 | 1,3,8 | 8 | 8,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09K38
|
Giải ĐB |
932249 |
Giải nhất |
27269 |
Giải nhì |
23509 |
Giải ba |
98309 31231 |
Giải tư |
42217 13031 78887 46483 32841 26874 34032 |
Giải năm |
5559 |
Giải sáu |
7925 9532 6634 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 32,4 | 1 | 7 | 32 | 2 | 5 | 8 | 3 | 12,22,4 | 3,7 | 4 | 1,5,7,9 | 2,4 | 5 | 9 | | 6 | 9 | 1,4,8 | 7 | 4 | | 8 | 3,7 | 02,4,5,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 31TV38
|
Giải ĐB |
014420 |
Giải nhất |
77757 |
Giải nhì |
77542 |
Giải ba |
07563 64868 |
Giải tư |
67644 06393 29284 74834 88267 06764 17261 |
Giải năm |
6073 |
Giải sáu |
2958 5448 3696 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | | 4 | 2 | 0 | 6,7,9 | 3 | 4,7 | 3,4,5,6 8 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 4,7,8 | 9 | 6 | 1,3,4,7 8 | 3,5,6 | 7 | 3 | 4,5,6 | 8 | 4 | | 9 | 3,6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
909972 |
Giải nhất |
56474 |
Giải nhì |
67372 |
Giải ba |
36337 88769 |
Giải tư |
30355 60689 80331 52481 26232 93493 12960 |
Giải năm |
8536 |
Giải sáu |
3312 2543 6133 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 2 | 1,3,73 | 2 | | 3,4,9 | 3 | 1,2,3,6 7 | 7 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5 | 3 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | 23,4 | | 8 | 1,9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
700495 |
Giải nhất |
65232 |
Giải nhì |
84163 |
Giải ba |
23242 40085 |
Giải tư |
39632 29121 68477 31420 79125 15285 07211 |
Giải năm |
4688 |
Giải sáu |
5426 0023 4578 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 1,22 | 1 | 1 | 32,4 | 2 | 0,12,3,5 6 | 2,6 | 3 | 22 | | 4 | 0,2 | 2,82,9 | 5 | | 2 | 6 | 3 | 7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 52,8 | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
734949 |
Giải nhất |
33944 |
Giải nhì |
04070 |
Giải ba |
84443 71484 |
Giải tư |
04771 65767 27214 52345 73108 07755 50637 |
Giải năm |
2990 |
Giải sáu |
8799 2069 8725 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 8 | 7 | 1 | 3,4 | | 2 | 5 | 1,4 | 3 | 7 | 1,4,8 | 4 | 3,4,5,9 | 2,4,5,7 | 5 | 5 | | 6 | 7,9 | 3,6 | 7 | 0,1,5 | 0 | 8 | 4 | 4,6,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|