|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
623567 |
Giải nhất |
51728 |
Giải nhì |
71731 |
Giải ba |
94840 55085 |
Giải tư |
46512 31329 96827 41235 24084 69946 54114 |
Giải năm |
8419 |
Giải sáu |
1980 8976 8803 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 2,3,4,9 | 1 | 2 | 7,8,9 | 0,1,4 | 3 | 1,5 | 1,8 | 4 | 0,3,6 | 3,8 | 5 | | 4,7 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 6 | 2 | 8 | 0,4,5 | 1,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C43
|
Giải ĐB |
690079 |
Giải nhất |
59823 |
Giải nhì |
88788 |
Giải ba |
87451 65233 |
Giải tư |
66356 93576 45405 14324 79855 93741 14608 |
Giải năm |
6357 |
Giải sáu |
6850 1291 7627 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,8 | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 3,4,7 | 2,3 | 3 | 3 | 1,2 | 4 | 1 | 0,5,9 | 5 | 0,1,5,6 7 | 5,7 | 6 | | 2,5 | 7 | 6,9 | 0,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
949097 |
Giải nhất |
40277 |
Giải nhì |
02531 |
Giải ba |
28569 56247 |
Giải tư |
61634 69467 86047 17162 79294 87785 96499 |
Giải năm |
8501 |
Giải sáu |
7922 3163 6883 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 8 | 2,6 | 2 | 2 | 6,8 | 3 | 1,4 | 3,9 | 4 | 72 | 8 | 5 | | | 6 | 2,3,7,9 | 42,6,7,9 | 7 | 7 | 1,8 | 8 | 3,5,8 | 6,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10D
|
Giải ĐB |
597103 |
Giải nhất |
40445 |
Giải nhì |
68182 |
Giải ba |
11649 00562 |
Giải tư |
03852 57746 44087 79189 12732 93495 54000 |
Giải năm |
7553 |
Giải sáu |
3162 8443 4117 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 7 | 3,5,62,8 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 2 | | 4 | 3,5,6,9 | 4,9 | 5 | 2,3,6 | 4,5,7 | 6 | 22 | 1,8 | 7 | 6 | | 8 | 2,7,9 | 4,8 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
459370 |
Giải nhất |
32585 |
Giải nhì |
49597 |
Giải ba |
70847 10018 |
Giải tư |
50646 13206 99361 25329 91486 14504 70781 |
Giải năm |
2300 |
Giải sáu |
8291 4990 0336 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,4,6,9 | 6,8,9 | 1 | 8 | | 2 | 9 | | 3 | 6 | 0 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | | 0,3,4,8 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | 0 | 1,8 | 8 | 1,5,6,8 | 0,2 | 9 | 0,1,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
381000 |
Giải nhất |
35229 |
Giải nhì |
57175 |
Giải ba |
30936 16060 |
Giải tư |
16148 96279 69943 16401 96080 79659 23939 |
Giải năm |
9020 |
Giải sáu |
7310 1237 9639 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,6 8 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 0,5 | | 2 | 0,9 | 4 | 3 | 6,7,92 | | 4 | 3,7,8 | 1,7 | 5 | 9 | 3 | 6 | 0 | 3,4 | 7 | 5,9 | 4 | 8 | 0 | 2,32,5,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|