|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
482657 |
Giải nhất |
96657 |
Giải nhì |
05116 |
Giải ba |
71585 23497 |
Giải tư |
06755 30976 70282 64275 45582 63821 23333 |
Giải năm |
8797 |
Giải sáu |
4838 8511 0394 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1,6 | 82 | 2 | 1 | 3,4 | 3 | 3,4,8 | 3,9 | 4 | 3 | 5,7,8 | 5 | 5,72 | 1,7 | 6 | | 52,92 | 7 | 5,6 | 3 | 8 | 22,5 | | 9 | 4,72 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K4
|
Giải ĐB |
878833 |
Giải nhất |
74870 |
Giải nhì |
05521 |
Giải ba |
73745 13007 |
Giải tư |
97690 99274 32442 69432 04855 10132 17085 |
Giải năm |
9739 |
Giải sáu |
3654 5162 3097 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 7 | 2 | 1 | | 32,4,6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 22,3,9 | 5,6,7 | 4 | 2,5 | 4,5,8 | 5 | 0,4,5 | | 6 | 2,4 | 0,9 | 7 | 0,4 | | 8 | 5 | 3 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
355626 |
Giải nhất |
38331 |
Giải nhì |
12405 |
Giải ba |
49608 72381 |
Giải tư |
92340 09270 80449 66780 97293 39881 43214 |
Giải năm |
8312 |
Giải sáu |
8100 8536 7270 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,72,8 | 0 | 0,52,8 | 3,82 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 6,7 | 9 | 3 | 1,6 | 1 | 4 | 0,9 | 02 | 5 | | 2,3 | 6 | | 2 | 7 | 02 | 0 | 8 | 0,12 | 4 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
738661 |
Giải nhất |
29246 |
Giải nhì |
32191 |
Giải ba |
89480 08019 |
Giải tư |
86986 87082 21251 32776 93151 49005 26410 |
Giải năm |
9799 |
Giải sáu |
7029 6244 3690 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 5 | 52,6,9 | 1 | 0,9 | 7,8 | 2 | 8,9 | | 3 | | 4 | 4 | 4,6 | 0 | 5 | 12 | 4,7,8 | 6 | 1 | | 7 | 2,6 | 2 | 8 | 0,2,6 | 1,2,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
259683 |
Giải nhất |
84239 |
Giải nhì |
87743 |
Giải ba |
97238 38887 |
Giải tư |
17797 41838 95676 75645 84375 90832 05549 |
Giải năm |
9436 |
Giải sáu |
3891 5871 9971 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 72,9 | 1 | 6 | 3 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 2,6,82,9 | | 4 | 3,5,9 | 4,7 | 5 | | 1,3,7 | 6 | | 8,9 | 7 | 12,5,6 | 32 | 8 | 3,7 | 3,4 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
383623 |
Giải nhất |
50539 |
Giải nhì |
59966 |
Giải ba |
01863 14867 |
Giải tư |
39671 83026 93003 46118 19491 63206 94278 |
Giải năm |
1408 |
Giải sáu |
1384 7037 9547 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,8 | 72,9 | 1 | 8 | | 2 | 3,6 | 0,2,6 | 3 | 7,9 | 8,9 | 4 | 7 | | 5 | | 0,2,6 | 6 | 3,6,7 | 3,4,6 | 7 | 12,8 | 0,1,7 | 8 | 4 | 3 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|