|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL08
|
Giải ĐB |
901260 |
Giải nhất |
74538 |
Giải nhì |
20810 |
Giải ba |
96896 41565 |
Giải tư |
67677 80395 91371 72675 74464 31979 36286 |
Giải năm |
7630 |
Giải sáu |
3157 0340 3392 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,42,6 | 0 | | 7 | 1 | 0,6 | 9 | 2 | | | 3 | 0,8 | 6 | 4 | 02 | 6,7,9 | 5 | 7 | 1,8,9 | 6 | 0,4,5 | 5,7 | 7 | 1,5,7,9 | 3 | 8 | 6 | 7 | 9 | 2,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
104594 |
Giải nhất |
74631 |
Giải nhì |
61760 |
Giải ba |
37575 45968 |
Giải tư |
36801 98801 36047 82278 54785 61823 51263 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
9564 8265 2641 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 12 | 02,3,4 | 1 | | 5 | 2 | 0,3 | 2,6 | 3 | 1 | 6,9 | 4 | 1,7 | 6,7,8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 0,3,4,5 8 | 4 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | 5 | | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV08
|
Giải ĐB |
969063 |
Giải nhất |
04233 |
Giải nhì |
14267 |
Giải ba |
02867 68623 |
Giải tư |
01667 03603 38914 22679 28801 32295 11330 |
Giải năm |
3189 |
Giải sáu |
9988 3675 6572 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 4 | 7 | 2 | 3 | 0,2,3,6 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | | 5,7,9 | 5 | 5 | | 6 | 3,73 | 63 | 7 | 2,5,9 | 8 | 8 | 8,9 | 7,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
696761 |
Giải nhất |
53289 |
Giải nhì |
62091 |
Giải ba |
37720 48382 |
Giải tư |
95315 03810 06012 22168 68243 41518 27361 |
Giải năm |
5442 |
Giải sáu |
7138 5417 2707 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 4,62,9 | 1 | 0,2,3,5 7,8 | 1,4,8 | 2 | 0 | 1,4 | 3 | 8 | | 4 | 1,2,3 | 1 | 5 | | | 6 | 12,8 | 0,1 | 7 | | 1,3,6 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
416177 |
Giải nhất |
56830 |
Giải nhì |
53419 |
Giải ba |
49764 11113 |
Giải tư |
16617 38113 28358 83066 10743 71036 03549 |
Giải năm |
5991 |
Giải sáu |
0018 3347 0726 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 9 | 1 | 32,7,8,9 | | 2 | 6 | 12,4,9 | 3 | 0,5,6 | 6 | 4 | 3,7,9 | 3 | 5 | 8 | 2,3,6 | 6 | 4,6 | 1,4,7 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | | 1,4 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
896496 |
Giải nhất |
57595 |
Giải nhì |
41988 |
Giải ba |
93072 75424 |
Giải tư |
37998 44014 39224 24716 33437 91148 44677 |
Giải năm |
8242 |
Giải sáu |
4416 3832 2373 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 4,62 | 3,4,7 | 2 | 42 | 7 | 3 | 2,7 | 1,22 | 4 | 2,8 | 6,9 | 5 | | 12,9 | 6 | 5 | 3,7 | 7 | 2,3,7 | 4,8,9 | 8 | 8 | 0 | 9 | 5,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|