|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
666514 |
Giải nhất |
86019 |
Giải nhì |
35624 |
Giải ba |
36800 96453 |
Giải tư |
01271 30031 18102 77980 23377 13570 36626 |
Giải năm |
4277 |
Giải sáu |
1697 3003 7786 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,8 | 0 | 0,2,3 | 3,7 | 1 | 4,9 | 0 | 2 | 4,5,6 | 0,5 | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 0 | 2 | 5 | 3 | 2,8 | 6 | | 72,9 | 7 | 0,1,72 | | 8 | 0,6 | 1 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: N09
|
Giải ĐB |
382062 |
Giải nhất |
52188 |
Giải nhì |
70278 |
Giải ba |
66665 38882 |
Giải tư |
50294 14127 69147 42711 95799 07346 64583 |
Giải năm |
6930 |
Giải sáu |
2901 1887 7797 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1 | 62,8 | 2 | 7 | 3,8 | 3 | 0,3 | 9 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | | 4 | 6 | 22,5 | 2,4,8,9 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 2,3,7,8 | 9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
778308 |
Giải nhất |
12134 |
Giải nhì |
09363 |
Giải ba |
91172 86009 |
Giải tư |
53608 20032 63782 06977 23341 05340 31905 |
Giải năm |
9278 |
Giải sáu |
8187 3505 0490 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,52,82,9 | 0,4 | 1 | 6 | 3,7,8 | 2 | | 6 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 0,1 | 02 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 2,7,8 | 02,7 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TGD2
|
Giải ĐB |
264678 |
Giải nhất |
63384 |
Giải nhì |
09239 |
Giải ba |
21265 72094 |
Giải tư |
75142 53447 81176 83997 36911 09354 43911 |
Giải năm |
4143 |
Giải sáu |
5336 7358 1482 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12 | 1 | 12,5 | 4,8 | 2 | 5 | 4 | 3 | 6,9 | 5,8,9 | 4 | 2,3,7 | 1,2,6 | 5 | 4,8 | 3,7 | 6 | 5 | 4,9 | 7 | 6,8 | 5,7 | 8 | 2,4 | 3 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
070110 |
Giải nhất |
12564 |
Giải nhì |
43825 |
Giải ba |
63923 88587 |
Giải tư |
34997 41081 35812 01548 40258 72540 86906 |
Giải năm |
8341 |
Giải sáu |
9053 9465 8010 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4 | 0 | 1,6 | 0,4,8 | 1 | 02,2 | 1 | 2 | 3,5 | 2,5 | 3 | | 4,6 | 4 | 0,1,4,8 | 2,6 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 4,5 | 8,9 | 7 | | 4,5 | 8 | 1,7 | | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
639086 |
Giải nhất |
77895 |
Giải nhì |
30484 |
Giải ba |
16548 76943 |
Giải tư |
72727 42606 40678 10853 75279 41598 57803 |
Giải năm |
3006 |
Giải sáu |
4582 4651 1337 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,62 | 5 | 1 | | 82 | 2 | 7 | 0,4,5 | 3 | 7 | 8 | 4 | 3,82 | 9 | 5 | 1,3 | 02,8 | 6 | | 2,3 | 7 | 8,9 | 42,7,9 | 8 | 22,4,6 | 7 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|