|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
792733 |
Giải nhất |
83681 |
Giải nhì |
35537 |
Giải ba |
17339 51513 |
Giải tư |
30885 83032 32602 95403 77755 07335 21068 |
Giải năm |
3532 |
Giải sáu |
8180 7530 9820 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 2,3,6 | 8 | 1 | 3 | 0,32 | 2 | 0 | 0,1,3 | 3 | 0,22,3,5 7,9 | 4 | 4 | 4 | 3,5,8 | 5 | 5 | 0 | 6 | 8 | 3 | 7 | | 6 | 8 | 0,1,5 | 3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
499466 |
Giải nhất |
79367 |
Giải nhì |
23434 |
Giải ba |
95299 40218 |
Giải tư |
88956 28133 17095 31421 80128 44971 95883 |
Giải năm |
9111 |
Giải sáu |
4557 4210 2221 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,22,7 | 1 | 0,1,8 | | 2 | 12,5,8 | 3,8 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | | 2,9 | 5 | 6,7 | 5,62 | 6 | 62,7 | 5,6 | 7 | 1 | 1,2 | 8 | 3 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
240793 |
Giải nhất |
20663 |
Giải nhì |
82787 |
Giải ba |
05601 75173 |
Giải tư |
51789 54793 29847 87930 01348 57566 53261 |
Giải năm |
3129 |
Giải sáu |
6633 2325 9317 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1,6 | 1 | 1,7 | | 2 | 5,9 | 3,6,7,92 | 3 | 0,3 | 6 | 4 | 7,8 | 2 | 5 | | 6 | 6 | 1,3,4,6 | 1,4,8 | 7 | 3 | 4 | 8 | 7,9 | 2,8 | 9 | 32 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
486901 |
Giải nhất |
56898 |
Giải nhì |
08258 |
Giải ba |
41267 65590 |
Giải tư |
84374 17931 24433 81776 21137 68329 20635 |
Giải năm |
9869 |
Giải sáu |
6161 1780 7955 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1 | 0,3,6 | 1 | | | 2 | 9 | 3 | 3 | 1,3,5,7 | 7 | 4 | | 3,52 | 5 | 52,8 | 7 | 6 | 1,7,9 | 3,6 | 7 | 4,6 | 5,92 | 8 | 0 | 2,6 | 9 | 0,82 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
087055 |
Giải nhất |
75273 |
Giải nhì |
04494 |
Giải ba |
14897 86488 |
Giải tư |
35104 41581 63329 64551 17142 05341 62658 |
Giải năm |
4464 |
Giải sáu |
9929 5314 5039 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 42,5,8 | 1 | 4 | 4 | 2 | 92 | 7 | 3 | 9 | 0,1,6,9 | 4 | 12,2 | 5 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 3 | 5,8,9 | 8 | 1,8 | 22,3 | 9 | 4,7,8 |
|
XSST - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
216543 |
Giải nhất |
39607 |
Giải nhì |
46392 |
Giải ba |
90917 62091 |
Giải tư |
14859 03308 67924 94245 74058 81064 13322 |
Giải năm |
4127 |
Giải sáu |
4177 7621 9462 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,8 | 2,9 | 1 | 7 | 2,6,9 | 2 | 1,2,3,4 7 | 2,4 | 3 | | 2,6 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 8,9 | | 6 | 0,2,4 | 0,1,2,7 | 7 | 7 | 0,5 | 8 | | 5 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|