|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
226399 |
Giải nhất |
41513 |
Giải nhì |
20152 |
Giải ba |
14193 55907 |
Giải tư |
01197 89025 29682 83922 15776 80131 64661 |
Giải năm |
5730 |
Giải sáu |
7211 2042 6005 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,7 | 1,3,6 | 1 | 1,3 | 2,4,5,8 | 2 | 2,5 | 1,9 | 3 | 0,1 | 4 | 4 | 2,4 | 0,2 | 5 | 2 | 72 | 6 | 1 | 0,9 | 7 | 62 | | 8 | 2 | 9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
150411 |
Giải nhất |
90789 |
Giải nhì |
61150 |
Giải ba |
71140 41244 |
Giải tư |
75731 72955 53564 98320 31290 26204 93201 |
Giải năm |
4095 |
Giải sáu |
4116 4155 8228 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | 1,4 | 0,1,3 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,8 | | 3 | 1,7 | 0,4,6 | 4 | 0,4 | 52,9 | 5 | 0,52 | 1 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | | 2 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
409215 |
Giải nhất |
81408 |
Giải nhì |
86994 |
Giải ba |
11686 39511 |
Giải tư |
19546 27610 07487 43861 63584 81791 14221 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
9080 5871 4754 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 1,2,6,7 9 | 1 | 0,1,5 | | 2 | 1 | | 3 | 8 | 5,8,9 | 4 | 6,7 | 1 | 5 | 4,9 | 4,8 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | 1 | 0,3 | 8 | 0,4,6,7 | 5 | 9 | 1,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K17T04
|
Giải ĐB |
989567 |
Giải nhất |
20510 |
Giải nhì |
13889 |
Giải ba |
53221 98266 |
Giải tư |
36320 10592 83254 41068 41263 77055 57482 |
Giải năm |
2535 |
Giải sáu |
4240 8421 3686 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | | 22 | 1 | 0 | 8,9 | 2 | 0,12,4 | 6 | 3 | 5 | 2,5 | 4 | 0 | 3,5 | 5 | 4,5,8 | 6,8 | 6 | 3,6,7,8 | 6 | 7 | | 5,6 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
611908 |
Giải nhất |
37901 |
Giải nhì |
88582 |
Giải ba |
46700 77490 |
Giải tư |
06893 11233 96149 56364 69140 31472 02772 |
Giải năm |
6434 |
Giải sáu |
0084 2407 2501 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,9 | 0 | 0,12,7,8 | 02 | 1 | | 72,8 | 2 | | 3,9 | 3 | 3,4,6 | 3,6,8 | 4 | 0,9 | | 5 | 0 | 3 | 6 | 4 | 0 | 7 | 22 | 0 | 8 | 2,4 | 4 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
185571 |
Giải nhất |
46837 |
Giải nhì |
90513 |
Giải ba |
46704 86284 |
Giải tư |
58610 52160 54429 71232 92693 96150 44762 |
Giải năm |
8299 |
Giải sáu |
9517 0734 3102 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 2,4 | 7 | 1 | 0,3,7 | 0,3,6 | 2 | 9 | 1,5,9 | 3 | 2,4,7 | 0,3,8 | 4 | | | 5 | 0,3 | | 6 | 0,2,7 | 1,3,6 | 7 | 1 | | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|