|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL17
|
Giải ĐB |
062544 |
Giải nhất |
21489 |
Giải nhì |
64794 |
Giải ba |
13506 17195 |
Giải tư |
59170 26645 59956 54976 72224 38138 23989 |
Giải năm |
9757 |
Giải sáu |
8312 2056 3961 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 8 | 3 | 8 | 2,4,9 | 4 | 4,5 | 4,9 | 5 | 62,7 | 0,52,7 | 6 | 1,8 | 5 | 7 | 0,6 | 3,6 | 8 | 3,92 | 82 | 9 | 4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
739030 |
Giải nhất |
29016 |
Giải nhì |
26873 |
Giải ba |
09198 68034 |
Giải tư |
70846 69892 51217 25785 19207 80765 83739 |
Giải năm |
9032 |
Giải sáu |
6222 1309 7217 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7,9 | | 1 | 2,6,72 | 1,2,3,9 | 2 | 2 | 7 | 3 | 0,2,4,9 | 3 | 4 | 6 | 6,8 | 5 | | 1,4 | 6 | 5 | 0,12,9 | 7 | 3 | 9 | 8 | 5 | 0,3 | 9 | 2,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV17
|
Giải ĐB |
688012 |
Giải nhất |
62144 |
Giải nhì |
51654 |
Giải ba |
88917 47900 |
Giải tư |
52869 68153 43562 82371 75805 42945 19570 |
Giải năm |
8270 |
Giải sáu |
3326 6721 4617 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,5,6 | 2,7 | 1 | 2,72 | 1,6 | 2 | 1,6 | 5 | 3 | | 4,5 | 4 | 4,5 | 0,4 | 5 | 3,4,8 | 0,2 | 6 | 2,9 | 12 | 7 | 02,1 | 5 | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
409456 |
Giải nhất |
46179 |
Giải nhì |
54689 |
Giải ba |
67917 23263 |
Giải tư |
88184 08487 27117 88140 76675 91691 47604 |
Giải năm |
0293 |
Giải sáu |
0341 2841 5763 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3,4 | 42,9 | 1 | 72 | | 2 | | 0,62,9 | 3 | | 0,8 | 4 | 0,12 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 32 | 12,8 | 7 | 0,5,9 | | 8 | 4,7,9 | 7,8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
223389 |
Giải nhất |
99710 |
Giải nhì |
74448 |
Giải ba |
09966 25392 |
Giải tư |
99009 40440 99793 22235 46994 42426 51030 |
Giải năm |
9315 |
Giải sáu |
2665 3265 0981 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 9 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 2 | 62 | 9 | 3 | 0,4,5 | 3,9 | 4 | 0,8 | 1,3,62 | 5 | | 22,6 | 6 | 52,6 | | 7 | | 4 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | 2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
693438 |
Giải nhất |
52768 |
Giải nhì |
72014 |
Giải ba |
60196 33867 |
Giải tư |
76920 65994 24047 75927 73041 22548 36796 |
Giải năm |
9607 |
Giải sáu |
1650 8154 8981 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7 | 4,8 | 1 | 4,6 | | 2 | 0,7 | | 3 | 5,8 | 1,5,9 | 4 | 1,7,8 | 3 | 5 | 0,4 | 1,92 | 6 | 7,8 | 0,2,4,6 | 7 | | 3,4,6 | 8 | 1 | | 9 | 4,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|