|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5E2
|
Giải ĐB |
317047 |
Giải nhất |
88486 |
Giải nhì |
30875 |
Giải ba |
28665 78626 |
Giải tư |
86171 23341 52906 53158 28256 74776 63039 |
Giải năm |
2467 |
Giải sáu |
6330 8120 9300 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,6 | 4,7 | 1 | 4 | | 2 | 0,6 | | 3 | 0,9 | 1 | 4 | 1,7 | 6,7 | 5 | 6,8 | 0,2,5,72 8 | 6 | 5,7 | 4,6 | 7 | 1,5,62 | 5 | 8 | 6 | 3 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F21
|
Giải ĐB |
880123 |
Giải nhất |
65595 |
Giải nhì |
79806 |
Giải ba |
02904 28207 |
Giải tư |
91547 04151 17712 75334 84724 31818 10579 |
Giải năm |
9156 |
Giải sáu |
1269 5603 4883 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6,7 | 5 | 1 | 2,8 | 1,5 | 2 | 3,4 | 0,2,8 | 3 | 4 | 0,2,3 | 4 | 7 | 9 | 5 | 1,2,6 | 0,5,7 | 6 | 9 | 0,4 | 7 | 6,9 | 1 | 8 | 3 | 6,7 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K4
|
Giải ĐB |
993186 |
Giải nhất |
44139 |
Giải nhì |
27685 |
Giải ba |
86969 83411 |
Giải tư |
64998 50038 21712 41009 04000 94757 93943 |
Giải năm |
1605 |
Giải sáu |
1515 9432 3945 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,9 | 1 | 1 | 1,2,5 | 1,2,3,8 | 2 | 2 | 4 | 3 | 2,8,9 | | 4 | 3,5 | 0,1,4,8 | 5 | 7 | 8 | 6 | 9 | 5 | 7 | | 3,9 | 8 | 2,5,6 | 0,3,6 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D5
|
Giải ĐB |
557153 |
Giải nhất |
12458 |
Giải nhì |
83075 |
Giải ba |
07271 64392 |
Giải tư |
81654 22847 51862 49135 67990 22538 06382 |
Giải năm |
5861 |
Giải sáu |
9170 6111 4155 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,6 | 0,1,6,7 | 1 | 1 | 6,8,9 | 2 | | 5 | 3 | 5,8 | 5 | 4 | 7 | 3,5,7 | 5 | 3,4,5,8 | 0 | 6 | 1,2 | 4 | 7 | 0,1,5 | 3,5 | 8 | 2 | | 9 | 0,2 |
|
XSKG - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
659133 |
Giải nhất |
42947 |
Giải nhì |
83904 |
Giải ba |
03190 67680 |
Giải tư |
87873 14781 08624 89812 17100 41750 05892 |
Giải năm |
4230 |
Giải sáu |
0203 7726 6942 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,8 9 | 0 | 0,3,4 | 8 | 1 | 2,7 | 1,4,9 | 2 | 4,6 | 0,3,7 | 3 | 0,3 | 0,2 | 4 | 2,7 | 7 | 5 | 0 | 2 | 6 | | 1,4 | 7 | 3,5 | | 8 | 0,1 | | 9 | 0,2 |
|
XSDL - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
841299 |
Giải nhất |
23495 |
Giải nhì |
23289 |
Giải ba |
93680 73000 |
Giải tư |
21424 68822 76848 67396 76003 74691 51716 |
Giải năm |
0211 |
Giải sáu |
0067 3155 8582 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3 | 1,9 | 1 | 1,62 | 2,8 | 2 | 2,4 | 0 | 3 | | 2 | 4 | 8 | 5,9 | 5 | 5,9 | 12,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 0,2,9 | 5,8,9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|