|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25T06
|
Giải ĐB |
121388 |
Giải nhất |
25582 |
Giải nhì |
50531 |
Giải ba |
79280 36618 |
Giải tư |
21394 19952 35464 14165 38106 30871 51842 |
Giải năm |
3819 |
Giải sáu |
3075 2747 0401 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6 | 0,3,7 | 1 | 8,9 | 4,5,8 | 2 | | 7,9 | 3 | 1 | 6,9 | 4 | 2,7 | 6,7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 1,3,5 | 1,8 | 8 | 0,2,8 | 1 | 9 | 3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
708054 |
Giải nhất |
92223 |
Giải nhì |
22874 |
Giải ba |
70565 09401 |
Giải tư |
62890 37645 75509 40749 85767 40234 00312 |
Giải năm |
0332 |
Giải sáu |
6644 3528 7191 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,9 | 0,9 | 1 | 2,3 | 1,3 | 2 | 3,8 | 1,2 | 3 | 2,4 | 3,4,5,7 | 4 | 4,5,9 | 4,6 | 5 | 4 | | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 4 | 2,9 | 8 | | 0,4 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
312937 |
Giải nhất |
24951 |
Giải nhì |
17130 |
Giải ba |
57681 35112 |
Giải tư |
06705 34164 17597 36308 02881 91180 78056 |
Giải năm |
9680 |
Giải sáu |
9401 9409 0019 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 1,5,8,9 | 0,5,82 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | | | 3 | 0,7 | 6 | 4 | 5 | 0,4,6 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 4,5 | 3,9 | 7 | | 0 | 8 | 02,12 | 0,1 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
261696 |
Giải nhất |
50437 |
Giải nhì |
69709 |
Giải ba |
26133 46105 |
Giải tư |
43187 26777 80727 61886 75727 48212 73904 |
Giải năm |
5655 |
Giải sáu |
2118 1133 8176 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 72 | 33 | 3 | 33,7 | 0 | 4 | | 0,5,6 | 5 | 5 | 7,8,9 | 6 | 5 | 22,3,7,8 | 7 | 6,7 | 1 | 8 | 6,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: N26
|
Giải ĐB |
402443 |
Giải nhất |
86505 |
Giải nhì |
28227 |
Giải ba |
43497 40915 |
Giải tư |
99504 81109 91917 43541 58793 64545 11785 |
Giải năm |
2308 |
Giải sáu |
1335 8788 0214 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5,8,9 | 4 | 1 | 4,52,7 | | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 5 | 0,1 | 4 | 0,1,3,5 | 0,12,3,4 8 | 5 | | | 6 | | 1,2,9 | 7 | | 0,8 | 8 | 5,8 | 0 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
198684 |
Giải nhất |
85442 |
Giải nhì |
63429 |
Giải ba |
10207 17904 |
Giải tư |
22587 79668 84491 59564 63569 72381 78765 |
Giải năm |
2465 |
Giải sáu |
1905 8072 7819 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | 8,9 | 1 | 9 | 4,7 | 2 | 9 | | 3 | | 0,6,8 | 4 | 2 | 0,62 | 5 | 7 | | 6 | 4,52,8,9 | 0,5,8 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | 1,4,7 | 1,2,6 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|