|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL26
|
Giải ĐB |
539266 |
Giải nhất |
15071 |
Giải nhì |
03632 |
Giải ba |
72414 72696 |
Giải tư |
61103 62508 02223 65539 61729 09945 52644 |
Giải năm |
9629 |
Giải sáu |
3583 8534 8241 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 4,7 | 1 | 4 | 3 | 2 | 3,92 | 0,2,8 | 3 | 2,4,7,9 | 1,3,4 | 4 | 1,4,5 | 4 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | 3 | 7 | 1 | 0,9 | 8 | 3 | 22,3 | 9 | 6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
852803 |
Giải nhất |
10789 |
Giải nhì |
41451 |
Giải ba |
21131 29212 |
Giải tư |
95201 79700 89675 33494 28891 34489 91616 |
Giải năm |
4711 |
Giải sáu |
8492 3996 4426 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3 | 0,1,3,5 6,9 | 1 | 1,2,6 | 1,6,9 | 2 | 6 | 0 | 3 | 1 | 9 | 4 | | 7 | 5 | 1 | 1,2,9 | 6 | 1,2 | | 7 | 5 | | 8 | 92 | 82 | 9 | 1,2,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV26
|
Giải ĐB |
690367 |
Giải nhất |
27140 |
Giải nhì |
17880 |
Giải ba |
48378 95256 |
Giải tư |
44161 67630 32114 86551 68965 57345 64420 |
Giải năm |
0701 |
Giải sáu |
7759 2360 0428 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 8 | 0 | 1 | 0,5,6,9 | 1 | 4 | | 2 | 0,8 | | 3 | 0 | 1 | 4 | 0,5 | 4,6 | 5 | 1,6,9 | 5 | 6 | 0,1,5,7 | 6,8 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 0,7 | 5 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
417840 |
Giải nhất |
01443 |
Giải nhì |
81677 |
Giải ba |
07235 14938 |
Giải tư |
31281 12499 14794 35720 19192 23742 39116 |
Giải năm |
4930 |
Giải sáu |
7418 0768 8626 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 4 | 8 | 1 | 6,8 | 4,9 | 2 | 0,6 | 4 | 3 | 0,52,8 | 0,9 | 4 | 0,2,3 | 32 | 5 | | 1,2 | 6 | 8 | 7 | 7 | 7 | 1,3,6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
749494 |
Giải nhất |
34712 |
Giải nhì |
80358 |
Giải ba |
81844 26732 |
Giải tư |
44211 89704 17134 93558 24099 91583 09245 |
Giải năm |
0904 |
Giải sáu |
7244 2684 6847 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 42 | 1 | 1 | 1,2 | 1,3 | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 2,4 | 02,3,42,8 9 | 4 | 42,5,7 | 4 | 5 | 82 | | 6 | 3 | 4 | 7 | | 52 | 8 | 3,4 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
001763 |
Giải nhất |
98830 |
Giải nhì |
57030 |
Giải ba |
35406 48761 |
Giải tư |
09161 59620 52009 24918 40619 32269 22131 |
Giải năm |
0881 |
Giải sáu |
9947 4773 6143 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 6,9 | 3,62,8 | 1 | 7,8,9 | | 2 | 0 | 4,6,7 | 3 | 02,1 | | 4 | 3,7 | | 5 | 8 | 0 | 6 | 12,3,9 | 1,4 | 7 | 3 | 1,5 | 8 | 1 | 0,1,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|